Bài học cùng chủ đề
Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
Luyện tập SVIP
Look and listen.
Vocabulary:
these: số nhiều của this
those: số nhiều của that
Grammar:
Giới thiệu những thứ gì đó (từ 2 vật trở lên) cho người khác.
1. Khi vật ở gần người nói:
These are + N(s): Đây là những ________.
2. Khi vật ở xa người nói:
Those are + N(s): Đó là những ________.
Chú ý: Thông thường, khi chuyển danh từ dạng số ít sang dạng số nhiều, ta thêm đuôi "s" vào sau danh từ .
Ví dụ: This is my book. ➜ These are my books.
That is my pencil. ➜ Those are my pencils.
Listen and repeat.
Point and say.
Listen and number.
|
|
|
|
|
|
Odd one out.
Match.
Read and write.
My is Nam.
Read and write.
My classroom is but .
Read and write.
My is big.
Read and write.
My and are new.
Read and write.
My and are new too.
Match.
Arrange the sentence
- my
- are
- These
- notebooks.
Arrange the sentence
- those
- your
- pencils?
- Are
Bạn có thể đánh giá bài học này ở đây