Bài học cùng chủ đề
Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
Luyện tập SVIP
Look and listen.
Grammar:
Hỏi vị trí của nhiều vật:
Where + are + S(nhiều)?
➜ S(nhiều) + are + từ/ cụm từ chỉ vị trí.
Ví dụ: Where are your books? Những quyển sách của bạn ở đâu?
➜ They're in my school bag. Chúng ở trong cặp sách của tôi.
Lưu ý: Không được viết "Where're"
a, Where are my posters, Mum? Mẹ ơi, mấy tấm áp phích của con đâu ạ?
I don't know, dear. Look in your bedroom. Mẹ không biết, con yêu. Con nhìn vào giường con xem.
b, Oh, they're under my bed. Thanks, Mum. Ô, chúng ở dưới giường con. Con cảm ơn mẹ.
Point and say.
Vocabulary:
near (adj): gần
under (adj): dưới
wall (n): bức tường
behind (adj): phía sau
door (n): cánh cửa
Let's talk.
Listen and number.
|
|
|
|
|
Look and choose.
There are pictures on the
- wall
- bed
- desk
- door
Read and complete.
Hello! My name is Phong. Here is a picture of my room. This is my bed. My is on the bed. There are three under the bed. There are two near the desk. There are four books and a on the desk. There are three on the wall.
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Read again and answer.
Where is Phong coat?
➜ It is .
Read again and choose.
Where are the balls?
Reada again and choose.
Where are the books and Phong's photo?
They are (on the bed/ on the desk/ on the wall).
Listen and choose.
Where are my ________, Mum?
Arrange the sentence.
- under
- is
- a
- the
- chair.
- cat
- there
Write in your notebook.
Bạn có thể đánh giá bài học này ở đây