Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
Luyện tập: Ôn tập những quy tắc chính tả SVIP
Điền s hoặc x vào chỗ trống cho phù hợp.
- Sắc ảo.
- Sâu ắc.
- Xập ệ.
- Xó ỉnh.
Chọn tiếng thích hợp để điền vào chỗ trống.
- nấu.
- Cây .
- huyệt.
- xạc.
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Từ nào viết sai chính tả?
Điền uân hoặc uât vào chỗ trống.
- U .
- L lệ.
- Hoà th .
- T tú.
Tìm các từ chứa tr hoặc ch.
- Trái nghĩa với riêng: .
- Cùng nghĩa với leo: .
- Vật đựng nước để rửa mặt, rửa tay, rửa rau: .
Tìm các từ chứa thanh hỏi hoặc thanh ngã.
- Trái nghĩa với đóng: .
- Cùng nghĩa với mệt: .
- Bộ phận ở trên mặt dùng để thở và ngửi: .
Nối để tạo thành từ viết đúng chính tả.
Bấm chọn từ viết đúng chính tả.
- lập loè / lập noè
- lỗ lực / nỗ lực
- lực lưỡng / nực lưỡng
- nấp lửng / lấp lửng
Bấm chọn từ viết sai chính tả và sửa lại cho đúng.
Đàn săn sắt và cá thầu dầu thoáng gặp đâu cũng lăng săng cố bơi theo chiếc bè, hoan nghênh váng cả mặt nước.
Điền g hoặc gh vào chỗ trống.
- Gay ắt.
- Gập ềnh.
- e thuyền.
- Gấp áp.
Bạn có thể đánh giá bài học này ở đây