Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
CHÚC MỪNG
Bạn đã nhận được sao học tập
Chú ý:
Thành tích của bạn sẽ được cập nhật trên bảng xếp hạng sau 1 giờ!
Luyện tập SVIP
Đây là bản xem thử, hãy nhấn Luyện tập ngay để bắt đầu luyện tập với OLM
Câu 1 (1đ):
10−6 | = | 4 | x−6 | = | 4 | |
10 | = | 4+6 | x | = | 4 | |
x | = |
10−6+46
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Câu 2 (1đ):
Kéo thả số và dấu thích hợp vào các ô trống:
= | 8 | + | 2 | |||
− | 2 | = | 8 | |||
10 | = | 8 |
10108 −102+
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Câu 3 (1đ):
số trừ (4).
Chọn số và dấu thích hợp trong các ô trống:
x | − | 4 | = | 6 | ||
x | = | 6 |
|
4 | ||
x | = |
|
Muốn tìm số bị trừ x ta lấy hiệu (6)
- trừ đi
- cộng với
Câu 4 (1đ):
Cho phép trừ sau:
10 | − | 4 | = | 6 |
Hãy ghép cho đúng.
10
Số bị trừ
4
Số trừ
6
Hiệu
Câu 5 (1đ):
Kéo thả số và dấu thích hợp vào các ô trống:
|
|
3+ + − 3113 −
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Câu 6 (1đ):
Kéo thả số và dấu thích hợp vào ô trống:
|
|
626+ + 520 − − 836
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Câu 7 (1đ):
Số ?
Số bị trừ | 23 | |||
Số trừ | 18 | 9 | 18 | 19 |
Hiệu | 18 | 28 | 16 |
Câu 8 (1đ):
Số ?
- 45
- 46
- 48
- 91
- 95
- 93
Câu 9 (1đ):
Điền số thích hợp vào ô trống:
15 |
Câu 10 (1đ):
(quả)
quả.
Một bà bán cam, sau khi bán đi 40 quả thì còn lại 28 quả. Hỏi trước khi bán bà ấy có bao nhiêu quả cam?
Bài giải
Trước khi bán bà có số quả cam là:
- 28 + 40 = 68
- 40 − 28 = 12
Đáp số:
- 12
- 68
25%
Đúng rồi !
Hôm nay, bạn còn lượt làm bài tập miễn phí.
Hãy
đăng nhập
hoặc
đăng ký
và xác thực tài khoản để trải nghiệm học không giới hạn!
OLMc◯2022
Bạn có thể đánh giá bài học này ở đây