Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
CHÚC MỪNG
Bạn đã nhận được sao học tập
Chú ý:
Thành tích của bạn sẽ được cập nhật trên bảng xếp hạng sau 1 giờ!
Luyện tập SVIP
Đây là bản xem thử, hãy nhấn Luyện tập ngay để bắt đầu luyện tập với OLM
Câu 1 (1đ):
Điền số vào ô trống:
|
||||||||||
53−15= |
378563847243487
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Câu 2 (1đ):
Kéo thả số thích hợp vào các ô trống:
− | 63 |
59 | |
− | 53 |
46 | |
− | 73 |
25 | |
481773474
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Câu 3 (1đ):
Số ?
39 | + | 14 | = | |
14 | + | = | 53 | |
53 | − | 39 | = | |
53 | − | 14 | = |
Câu 4 (1đ):
Tính:
|
|
|
Câu 5 (1đ):
Đặt tính rồi tính hiệu, biết số bị trừ và số trừ lần lượt là:
a) 23 và 15 | b) 73 và 18 | ||||||||||
|
|
Câu 6 (1đ):
Kết quả của phép tính 43−25 là
28.
18.
29.
19.
Câu 7 (1đ):
Tính:
43−17−8 | = | |
43−25 | = |
Câu 8 (1đ):
Kéo thả số và dấu thích hợp vào các ô trống:
|
|
9+9274−974−+157
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Câu 9 (1đ):
Cô giáo có 43 quyển vở, cô đã phát cho học sinh 38 quyển vở. Hỏi cô giáo còn bao nhiêu quyển vở?
Bài giải
Cô giáo còn số quyển vở là:
= (quyển vở)
Đáp số: quyển vở.
+581−8143385
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Câu 10 (1đ):
Kéo thả chữ số thích hợp vào các ô trống:
− | 3 | |
1 | ||
4 | 4 |
56916
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
25%
Đúng rồi !
Hôm nay, bạn còn lượt làm bài tập miễn phí.
Hãy
đăng nhập
hoặc
đăng ký
và xác thực tài khoản để trải nghiệm học không giới hạn!
OLMc◯2022
Bạn có thể đánh giá bài học này ở đây