Bài học cùng chủ đề
Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
Tính giá trị của biểu thức (tiếp theo) SVIP
Khi tính giá trị của các biểu thức có dấu ngoặc thì
Tính giá trị biểu thức:
(116 − 11) : 3 | = | : | = | |
5 × (242 − 240) | = | 5 × | = |
Tính giá trị biểu thức:
37 − (17 + 10) | = | − | = | |
(29 + 16) × 9 | = | × 9 | = |
Tính giá trị biểu thức:
(307 + 17) : 9 | = | = | ||
70 × (292 − 287) | = | = |
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Tính giá trị biểu thức:
(53 + 29) × 3 | = | = | ||
87 − (13 + 47) | = | = |
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Nối biểu thức với giá trị của nó:
> ; = ; < ? |
36 : (24 : 4) |
|
6 |
159 |
|
(7 + 13) × 8 |
68 × (24 : 3) |
|
544 |
398 |
|
(603 + 173) : 2 |
Có 80 người được xếp vào 4 phòng, mỗi phòng có 5 nhóm. Hỏi mỗi nhóm có bao nhiêu người?
Bài giải
Mỗi phòng có số người là:
: = (người)
Mỗi nhóm có số người là:
: = (người)
Đáp số: người.
Tính giá trị của các biểu thức dưới đây:
9×30:6 | = | : |
= | ||
9×(30:6) | = | 9 × |
= |
Tính giá trị của các biểu thức dưới đây:
167 − 19 − 9 | = | − 9 |
= | ||
167 − (19 − 9) | = | 167 − |
= |
Tính giá trị của các biểu thức dưới đây:
(23 − 2) × 5 | = | × 5 | |
= | |||
23 − 2 × 5 | = | − | |
= |
Tính giá trị của các biểu thức dưới đây:
(35 + 49) : 7 | = | : |
= | ||
35 + 49 : 7 | = | 35 + |
= |
Kéo thả số thích hợp vào bảng:
Biểu thức | Giá trị của biểu thức |
(39 + 81) : 5 | |
337 − 153 − 150 | |
(24 + 18) × 7 |
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Kéo thả số thích hợp vào bảng:
Biểu thức | Giá trị của biểu thức |
479 − (171 + 103) | |
32 × (296 − 293) |
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Bạn có thể đánh giá bài học này ở đây