Bài học cùng chủ đề
Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
CHÚC MỪNG
Bạn đã nhận được sao học tập
Chú ý:
Thành tích của bạn sẽ được cập nhật trên bảng xếp hạng sau 1 giờ!
Bảng đơn vị đo thời gian SVIP
Đây là bản xem thử, hãy nhấn Luyện tập ngay để bắt đầu luyện tập với OLM
Câu 1 (1đ):
Số?
1 thế kỷ = năm.
1 năm = tháng.
1 năm không nhuận = ngày.
1 năm nhuận = ngày.
Câu 2 (1đ):
Số?
1 tuần = ngày.
1 ngày = giờ.
1 giờ = phút.
1 phút = giây.
Câu 3 (1đ):
Nối để được câu đúng:
Tháng một, tháng ba, tháng năm, tháng bảy, tháng tám, tháng mười, tháng mười hai có
28 hoặc 29 ngày.
Tháng tư, tháng sáu, tháng chín, tháng mười một có
30 ngày.
Tháng hai có
31 ngày.
Câu 4 (1đ):
Chọn thế kỉ thích hợp để hoàn thiện bảng (theo mẫu):
Nội dung | Hình minh họa | Năm diễn ra | Thuộc thế kỷ |
Khởi nghĩa Hai Bà Trưng | 40 | I | |
Khởi nghĩa Lý Bí | 542 | ||
Khởi nghĩa Bạch Đằng | 938 | ||
Lý Thái Tổ dời đô về Thăng Long | 1010 |
Câu 5 (1đ):
Chọn phương án đúng để điền vào ô trống:
6 năm = tháng.
Câu 6 (1đ):
Số?
4,75 giờ = phút.
Câu 7 (1đ):
Số?
4,75 giờ = phút.
Câu 8 (1đ):
Điền số thích hợp vào chỗ trống:
1526 giờ = phút.
Câu 9 (1đ):
Chọn số thập phân thích hợp điền vào chỗ chấm:
75 phút = ... giờ.
1,25.
1,35.
1,45.
1,36.
Câu 10 (1đ):
Nối ô ở cột bên trái với ô ở cột bên phải để được hai số đo bằng nhau.
4,25 ngày
108 giờ
4,5 ngày
4,75 ngày
114 giờ
102 giờ
96 giờ
4 ngày
Câu 11 (1đ):
thế kỉ.
Chọn số thích hợp để điền vào ô trống:
8000 năm =
- 80
- 800
- 0,8
- 8
Câu 12 (1đ):
tháng.
3 năm rưỡi =
- 42
- 40
- 44
- 38
Câu 13 (1đ):
Nhấn vào phương án đúng:
78 giờ | 84 phút | |
3 ngày rưỡi = ? |
||
84 giờ | 78 phút |
25%
Đúng rồi !
Hôm nay, bạn còn lượt làm bài tập miễn phí.
Hãy
đăng nhập
hoặc
đăng ký
và xác thực tài khoản để trải nghiệm học không giới hạn!
OLMc◯2022
Bạn có thể đánh giá bài học này ở đây