Bài học cùng chủ đề
Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
CHÚC MỪNG
Bạn đã nhận được sao học tập
Chú ý:
Thành tích của bạn sẽ được cập nhật trên bảng xếp hạng sau 1 giờ!
Thực hiện phép trừ SVIP
Đây là bản xem thử, hãy nhấn Luyện tập ngay để bắt đầu luyện tập với OLM
Câu 1 (1đ):
Tính.
− | 9 | 1 | 6 | 2 | 3 | 3 |
2 | 2 | 1 | 3 | 2 | 5 | |
Câu 2 (1đ):
Đặt tính rồi tính :
628771 − 455526 | |
− | |
273245455526173245628771
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Câu 3 (1đ):
Ghép phép trừ với kết quả của nó:
@S(p.t[0])@ − 382 682
536 000
@S(p.t[1])@ − 3 185
500 360
@S(p.t[2])@ − 24 792
530 600
Câu 4 (1đ):
Nối:
1116−118
1711
1714−172
117
1110−113
118
1712−171
1712
Câu 5 (1đ):
Kéo thả phân số hoặc phép tính thích hợp vào ô trống:
710−1615= =
112160−112105 11255 11210−11215 11256
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Câu 6 (1đ):
Kết quả của phép tính 512−121 là
60139.
5139.
60140.
60138.
Câu 7 (1đ):
Tính (theo mẫu):
65−32=65−3×22×2=65−64=61
2110−72= = =
214 2110−216 2152110−7×32×3
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Câu 8 (1đ):
Tính:
21 | − | 4 | = | 21 | − |
|
= |
|
||
4 | 4 | 4 | 4 |
Câu 9 (1đ):
Chọn số thích hợp để có phép tính đúng:
19,13 − 1,031 =
Câu 10 (1đ):
Tính bằng hai cách:
28,07 − 19,89 − 2,11 | 28,07 − 19,89 − 2,11 | |||
= | (28,07 − 19,89) − 2,11 | = | 28,07 − (19,89 + 2,11) | |
= |
|
= | 28,07 −
|
|
= |
|
= |
|
25%
Đúng rồi !
Hôm nay, bạn còn lượt làm bài tập miễn phí.
Hãy
đăng nhập
hoặc
đăng ký
và xác thực tài khoản để trải nghiệm học không giới hạn!
OLMc◯2022
Bạn có thể đánh giá bài học này ở đây