Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
CHÚC MỪNG
Bạn đã nhận được sao học tập
Chú ý:
Thành tích của bạn sẽ được cập nhật trên bảng xếp hạng sau 1 giờ!
Luyện tập SVIP
Đây là bản xem thử, hãy nhấn Luyện tập ngay để bắt đầu luyện tập với OLM
Câu 1 (1đ):
Viết gọn tích sau về dạng lũy thừa: 10.2.5.100.
102
104
103
102.103
Câu 2 (1đ):
Tính 34+43.
147
145
144
146
Câu 3 (1đ):
Tính: 34 + 43 = .
Câu 4 (1đ):
Câu nào dưới đây sai?
A
75=7.7.7.7.7
B
8=24
C
Lũy thừa 5n,n≥1 luôn có tận cùng bằng 5.
D
Các số chính phương chỉ có thể có chữ số tận cùng bằng 0;1;4;5;6;9
Câu 5 (1đ):
Tìm số tự nhiên n biết 3n=81.
n=3
n=4
n=6
n=5
Câu 6 (1đ):
So sánh: 276 và 910.
276 = 910
276 > 910
Không so sánh được.
276 < 910
Câu 7 (1đ):
Biểu diễn phép nhân 11.11 dưới dạng lũy thừa cơ số 11.
113
212
112
211
Câu 8 (1đ):
Rút gọn biểu thức 44.43 ta được kết quả là
47
44
43
412
Câu 9 (1đ):
Rút gọn biểu thức 44.43 ta được kết quả là
47
44
43
412
Câu 10 (1đ):
Tìm số tự nhiên x biết rằng: 2x.6=96.
x=2.
x=6.
x=4.
x=3.
Câu 11 (1đ):
Tìm số x biết: x6:x3=27.
x=3
x=5
x=6
x=2
Câu 12 (1đ):
Tìm số tự nhiên x thỏa mãn: (3.x+1)2=49
Trả lời: x= .
Câu 13 (1đ):
Tìm số tự nhiên x biết: (2x+1)3=125.
x=4
x=3
x=2
x=5
25%
Đúng rồi !
Hôm nay, bạn còn lượt làm bài tập miễn phí.
Hãy
đăng nhập
hoặc
đăng ký
và xác thực tài khoản để trải nghiệm học không giới hạn!
OLMc◯2022
Bạn có thể đánh giá bài học này ở đây