Bài học cùng chủ đề
Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
Luyện tập SVIP
Chọn từ trong dấu ngoặc đơn để hoàn thành đoạn thơ sau:
"Lặng ( dồi / rồi ) cả tiếng con ve
Con ve cũng mệt vì hè nắng oi
Nhà em vẫn tiếng ạ ời
Kẽo cà tiếng võng mẹ ngồi mẹ ( ru / giu )"
(Mẹ - Trần Quốc Minh)
Chọn từ trong dấu ngoặc đơn để hoàn thành đoạn thơ sau:
"Lời ( giu / ru ) có gió mùa thu
Bàn tay mẹ quạt mẹ đưa ( gió / ró ) về
Những ngôi sao thức ngoài kia
Chẳng bằng mẹ đã thức vì chúng con
Đêm nay con ngủ ( dấc / giấc ) tròn
Mẹ là ngọn ( dó / gió ) của con suốt đời."
(Mẹ - Trần Quốc Minh)
Nhận xét về cách viết các chữ mở đầu ở mỗi dòng thơ sau:
"Lặng rồi cả tiếng con ve
Con ve cũng mệt vì hè nắng oi.
Nhà em vẫn tiếng ạ ời
Kẽo cà tiếng võng mẹ ngồi mẹ ru."
(Trần Quốc Minh)
Chọn từ trong ngoặc để hoàn thành đoạn thơ sau:
"Mẹ ốm bé chẳng đi đâu
Viên bi cũng nghỉ, quả cầu ngồi chơi
Súng nhựa bé cất đi ( dồi / rồi / giồi )
Bé sợ tiếng động nó ( dơi / rơi / giơi ) vào nhà
Mẹ ốm bé chẳng vòi quà
Bé thương mẹ, cứ đi ( ra / da / gia ) đi vào"
Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống:
Đêm đã . Bốn bề yên tĩnh. Ve đã lặng vì mệt và gió cũng thôi trò cùng cây. Nhưng ừ gian nhà nhỏ vẫn vẳng ra, võng kẽo kẹt, tiếng mẹ ru con.
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Chọn từ trong ngoặc để hoàn thành câu thơ sau:
"Công cha như núi ngất trời
( Nghĩa / Nghỉa ) mẹ như nước ngời ngời ( biển / biễn ) Đông"
Chọn từ trong ngoặc để hoàn thành câu sau:
1. Tiếng chim hót ( râm / giâm / dâm ) ran bên hàng ( dâm / râm / giâm ) bụt.
2. Lời ( du / ru / giu ) của mẹ ( du / ru / giu ) dương, ngọt ngào, sâu lắng.
3. Mẹ mua rau ( rá / dá / giá ) đựng trong ( dá / giá / rá ) nhựa.
Chọn từ trong ngoặc để hoàn thành câu sau:
Ba đi làm xa. Bé đi ( da / ra / gia ) đi vào. Trông ngóng ba về để cả ( da / ra / gia ) đình được sum họp.
Chọn từ trong ngoặc đơn để được từ đúng:
Giấy ( gió / ró / dó )
Cơn ( ró / dó / gió )
Tự ( rác / dác / giác )
Bãi ( dác / rác / giác )
Dáo ( dác / rác / giác )
Sắp xếp các từ sau để được câu đúng:
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Sắp xếp các từ sau để được câu đúng:
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Bạn có thể đánh giá bài học này ở đây