Bài học cùng chủ đề
Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
Luyện tập SVIP
Chọn từ trong dấu ngoặc đơn để hoàn thành khổ thơ sau:
Chị em
"Cái ngủ mày ngủ cho (ngoan / ngoang)
Để chị trải chiếu, (buôn / buông) màn cho em.
Chổi ngoan mau quét sạch thềm,
Hòn bi thức đợi lim dim chân (tườn / tường).
Đàn gà ngoan chớ ra (vườn / vường),
(Luốn / Luống) rau tay mẹ mới (ươn / ươm) đầu hồi.
Mẹ về, trán ướt mồ hôi,
Nhìn hai cái ngủ (chun / chung) lời hát ru.
(Trần Đắc Trung)
Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống để hoàn thành khổ thơ sau:
Chị em
"Cái ngủ mày ngủ cho ng
Để chị trải chiếu, b màn cho em.
Chổi ngoan mau quét s thềm,
Hòn bi thức đ lim dim chân tường.
Đàn gà ngoan chớ ra v,
Luống rau tay mẹ mới đầu hồi.
Mẹ về, trán mồ hôi,
Nhìn hai cái ngủ chung lời hát ru."
(Trần Đắc Trung)
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Điền "ăc" hay "oăc" vào chỗ trống:
đọc (ngoắc / ngắc) ngứ
(ngoắc / ngắc) tay nhau
dấu (ngoặc / ngặc) đơn
béo (loặc / lặc) lè
Tiếng bắt đầu bằng chữ "tr" hoặc "ch", trái nghĩa với riêng là
Tiếng bắt đầu bằng chữ "tr" hoặc "ch", cùng nghĩa với "leo" là
Tiếng bắt đầu bằng chữ "tr" hoặc "ch", chỉ một vật dụng đựng nước để rửa mặt, rửa tay là
Từ chứa dấu hỏi, chỉ trạng thái sợ hãi đến mất bình tĩnh là
Phân loại các từ sau thành 2 nhóm: "ăc" hay "oăc":
- chắc chắn
- lặc lè
- ngoắc tay
- xấu hoắc
- nắc nẻ
- ăn mặc
- dấu ngoặc
Từ chứa vầng "ăc"
Từ chứa vần "oăc"
Sắp xếp các từ sau để được câu đúng:
- bé
- Hôm nay,
- dấu ngoặc đơn.
- được học về
Gạch chân dưới lỗi sai trong câu sau:
Bé đọc bài ngoắc ngứ quá khiến cô giáo phải động viên rất nhiều.
Tiếng chứa thanh hỏi hoặc thanh ngã, trái nghĩa với "đóng" là
Tiếng chứa thanh hỏi hoặc thanh ngã, cùng nghĩa với "vỡ" là
Tiếng chứa thanh hỏi hoặc thanh ngã, chỉ một bộ phận ở trên mặt, dùng để thở và ngửi là
Điền ăc hay oăc vào chỗ trống:
quân xúc x
dấu ng kép
l lè
xấu h
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Bạn có thể đánh giá bài học này ở đây