Bài học cùng chủ đề
Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
Luyện tập SVIP
Ghép các từ Hán Việt sau với ý nghĩa tương ứng:
Nối các từ Hán Việt trong nhan đề "Nam quốc sơn hà" để tạo thành từ ghép cho phù hợp:
Gạch chân dưới từ có thể đứng độc lập như một từ đơn để tạo thành câu trong dòng sau:
Nam, quốc, sơn, hà.
- Tiệt nhiên định phận tại thiên (1) thư.
- Thiên (2) niên kỉ, thiên (2) lí mã.
- Lí Công Uẩn thiên (3) đô về Thăng Long.
Ghép các từ "thiên" sau với nghĩa tương ứng
Chữ "thiên" trong từ nào sau đây không có nghĩa là "trời"?
Từ ghép Hán Việt gồm có mấy loại?
Các từ sơn hà, xâm phạm (trong bài Sông núi nước Nam) và giang san (trong bài Tụng giá hoàn kinh sư) thuộc loại từ Hán Việt nào?
Từ nào sau đây có yếu tố "gia" cùng nghĩa với "gia" trong "gia đình"?
Sắp xếp các từ Hán Việt vào bảng sao cho hợp lí:
- phụ mẫu
- nhạc mẫu
- hoài cổ
- oai hùng
- chinh chiến
- hùng dũng
- hoài niệm
- chiến đấu
- mẫu hậu
- chiến trận
hoài
chiến
mẫu
hùng
Từ Hán Việt nào sau đây không phải là từ ghép đẳng lập?
Ghép các từ Hán Việt sau đây với ý nghĩa tương ứng:
Các từ Hán Việt ái quốc, thủ môn, chiến thắng thuộc loại từ nào?
Các từ Hán Việt thiên thư, thạch mã, tái phạm thuộc loại từ nào?
Nối các từ Hán Việt sau với nhận xét hợp lí:
Nhóm từ Hán Việt nào dưới đây chỉ gồm những từ ghép Hán Việt đẳng lập?
Từ nào sau đây chứa tiếng "trung" có nghĩa là "ở giữa"?
1. Anh ơi, hãy giữ việc công (1)
Để em cày cấy mặc lòng em lo!
2. Biết mùi mặn lạt chua cay,
Làm ăn trong sạch thật rày nữ công (2).
3. Công (3) cha, nghĩa mẹ, khôn đền,
Vào thưa, ra gửi, mới nên con người.
4. Chí công (4) thương kẻ mồ côi
Như bèo cạn nước biết trôi ngả nào.
Xác định nghĩa của từ "công" trong các câu sau:
Xác định nghĩa của các từ "lạc" sau:
- liên lạc
- an lạc
- lạc thú
- mạch lạc
- lạc quan
"Lạc" nghĩa là vui
"Lạc" nghĩa là nối liền
Xác định nghĩa của các từ "thủ" sau đây:
- thủ môn
- thủ lĩnh
- thủ đô
- thủ quỹ
- thủ thư
"Thủ" nghĩa là đứng đầu
"Thủ" nghĩa là giữ
Phân biệt nghĩa của các từ "hoa" sau:
- hương hoa
- hoa lệ
- hoa mĩ
- hoa quả
Hoa có nghĩa là đẹp
Hoa có nghĩa là bông hoa
Nối các từ "phi" sau với nghĩa tương ứng:
Xác định nghĩa của các từ "tham" sau:
- Tham vọng, tham lam => Tham nghĩa là .
- Tham gia, tham chiến => Tham nghĩa là .
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Xác định nghĩa của các từ "gia" sau:
Gia chủ, gia súc. => Gia nghĩa là .
Gia vị, gia tăng. => Gia nghĩa là .
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Từ Hán Việt "quốc" có thể kết hợp để tạo thành những từ nào?
đế quốc, quốc cán, quốc gia, quốc cư, quốc kì, thất quốc, quốc tế, xâm quốc, quốc tịch.
Phân loại các từ ghép Hán Việt chính phụ sau:
- hữu ích
- phòng hỏa
- thi nhân
- tân binh
- phát thanh
- đại thắng
- hậu đãi
- bảo mật
chính - phụ
phụ - chính
Phân loại các từ ghép Hán Việt chính phụ sau:
- gia nhập
- tham chiến
- cường quốc
- tri thức
- học viên
- địa lí
- gia sư
- cách mạng
- bạch mã
Bạn có thể đánh giá bài học này ở đây