Bài học cùng chủ đề
Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
CHÚC MỪNG
Bạn đã nhận được sao học tập
Chú ý:
Thành tích của bạn sẽ được cập nhật trên bảng xếp hạng sau 1 giờ!
Luyện tập SVIP
Đây là bản xem thử, hãy nhấn Luyện tập ngay để bắt đầu luyện tập với OLM
Câu 1 (1đ):
Tóm tắt
Vocabulary:
- heat (v) : làm nóng
- pour (v) : đổ, rót
- fold (v) : gấp, gập
- beat (v) : đánh trộn, khuấy trộn
- serve (v) : múc/gắp/xới ra để ăn
- pepper (n) : hạt tiêu
- spinach (n) : rau chân vịt
Câu 2 (1đ):
the eggs together with salt and pepper.
the frying pan over a high heat and add cooking oil.
Look at the pictures and complete the instructions with the verbs in the box:
1.
- Heat
- Beat
- Pour
2.
- Beat
- Pour
- Heat
Câu 3 (1đ):
Match.
Pour the egg mixture into the pan.
Fold the omelette in half.
Serve with some vegetables.
Câu 4 (1đ):
Put the words in the correct order to make sentences:
- with sugar, flour, and milk
- Beat the eggs
- together
Câu 5 (1đ):
Put the words in the correct order to make sentences.
Câu 6 (1đ):
Put the words in the correct order to make sentences:
- in a frying pan.
- over a medium heat
- Heat the oil
Câu 7 (1đ):
Put the words in the correct order to make sentences:
- until
- golden.
- Cook
Câu 8 (1đ):
Put the words in the correct order to make sentences:
- the pancake
- Serve
- with some vegetables.
Câu 9 (1đ):
Then reorder the sentences to give the instructions on how to make a pancake.
- Heat the oil over medium heat in a frying pan.
- Pour a cup of the mixture into the pan at a time.
- Cook until golden.
- Serve the pancake with some vegetables.
- Beat the eggs together with sugar, flour, and milk.
Câu 10 (1đ):
Put the following nouns in the correct columns:
- cooking oil
- salt
- pepper
- flour
- turmeric
- omelette
- beef noodle soup
- spring rolls
- sandwich
- pancake
Dishes
Ingredients
Câu 11 (1đ):
Listen and repeat the words. Pay attention to the sounds /ɒ/ and / ɔ:/. Then put them in the correct column:
- hot
- pork
- salt
- soft
- rod
- sport
- pot
- fork
- bottle
- sauce
/ɒ/
/ɔ:/
Câu 12 (1đ):
Listen to the sentences and circle the words you hear:
Can you see the cod/cord over there?
It is very small pot/port.
Tommy doesn't like these spots/sports.
Where can I find the fox/forks?
His uncle was shot/short when he was young.
25%
Đúng rồi !
Hôm nay, bạn còn lượt làm bài tập miễn phí.
Hãy
đăng nhập
hoặc
đăng ký
và xác thực tài khoản để trải nghiệm học không giới hạn!
OLMc◯2022
Bạn có thể đánh giá bài học này ở đây