Bài học cùng chủ đề
Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
CHÚC MỪNG
Bạn đã nhận được sao học tập
Chú ý:
Thành tích của bạn sẽ được cập nhật trên bảng xếp hạng sau 1 giờ!
Luyện tập SVIP
Đây là bản xem thử, hãy nhấn Luyện tập ngay để bắt đầu luyện tập với OLM
Câu 1 (1đ):
Viết các số còn thiếu vào ô trống:
31 | 32 | 34 | 35 | 36 | 37 | 38 | 39 |
42 | 43 | 45 | 46 | 47 | 48 | 50 |
Câu 2 (1đ):
Trong bảng các số từ 1 tới 100:
Các số tròn chục là:
10, 20, 30, 40, 50, 60, 70, 80, 90
Các số có một chữ số là:
11, 22, 33, 44, 55, 66, 77, 88, 99
Số nhỏ nhất có hai chữ số là
1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9
Số lớn nhất có hai chữ số là
10
Các số có chữ số hàng đơn vị bằng chữ số hàng chục là:
99
Câu 3 (1đ):
Điền số vào bảng:
Số liền trước | Số đã biết | Số liền sau |
97 | ||
89 | ||
29 | 31 |
8830989690
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Câu 4 (1đ):
Viết các số từ 77 đến 81:
77 | 81 |
Câu 5 (1đ):
Chọn số lớn hơn:
( 40 | 10 + 40 )
( 46 | 34 + 13 )
( 76 - 4 | 73 )
Câu 6 (1đ):
Có tám chục cái chén và 7 cái chén nữa. Hỏi có tất cả bao nhiêu cái chén?
Bài giải:
(cái chén)Có tất cả số cái chén là:Đáp số: 87 cái chénĐổi: tám chục = 80 80 + 7 = 87
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
25%
Đúng rồi !
Hôm nay, bạn còn lượt làm bài tập miễn phí.
Hãy
đăng nhập
hoặc
đăng ký
và xác thực tài khoản để trải nghiệm học không giới hạn!
OLMc◯2022
Bạn có thể đánh giá bài học này ở đây