Bài học cùng chủ đề
Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
Luyện tập SVIP
Cách viết chữ ê
Đặt bút trên đường kẻ 1 một chút, viết nét cong phải tới đường kẻ 3 rồi chuyển hướng viết tiếp nét cong trái tạo vòng khuyết ở đầu chữ, dừng bút ở khoảng đường kẻ 1 và đường kẻ 2.
Nét 2: Nét thẳng xiên ngắn:
Từ điểm dừng bút của nét 1, lia bút lên viết nét thẳng xiên ngắn (trái)
Nét 3: Nét thẳng xiên ngắn:
Nối với nét 2 xuống viết nét thẳng xiên ngắn tạo dấu mũ trên đầu chữ e, vào khoảng giữa đường kẻ 3 và đường kẻ 4.
Chọn chữ ê viết thường:
Cách viết chữ v
Đặt bút ở khoảng giữa đường kẻ 2 và đường kẻ 3. Viết nét móc hai đầu, cuối nét được kéo dài tới gần đường kẻ 3 thì lượn sang trái, tới đường kẻ 3 thì lượn bút trở lại sang phải, tạo vòng xoắn nhỏ (ở cuối nét), dừng bút gần đường kẻ 3.
Chọn chữ v viết thường:
Âm "b" kết hợp với âm "ê" tạo thành chữ gì?
Chọn cách đánh vần đúng chữ "bê":
Chọn cách đánh vần đúng chữ "ve":
Chữ "bê" khi kết hợp với dấu huyền tạo thành chữ gì?
Chữ "bê" kết hợp với dấu sắc tạo thành chữ gì?
Chữ "ve" kết hợp với dấu sắc tạo thành chữ gì?
Chữ "ve" kết hợp với dấu sắc tạo thành chữ gì?
Gạch chân dưới các từ chứa âm "ê" trong dòng sau:
êm đềm, cây tre, chú hề, rừng chè, cá trê, say mê, em bé, bạn bè.
Các từ sau có điểm gì giống nhau: bò bê, cá trê, con bê, chú hề, cây khế?
Gạch chân dưới các từ chứa chữ "vẽ" trong dòng sau:
vui vẻ, võ vẽ, ve sầu, vẽ tranh, văn vẻ, ong vò vẽ, vẻ đẹp, màu vẽ.
Từ nào dưới đây chứa chữ "bể"?
Đây là con gì?
Đây là con gì?
Từ nào dưới đây chỉ tên con vật?
Từ nào dưới đây chỉ tên con vật?
Chọn chữ thích hợp điền vào chỗ trống:
bé
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Chọn chữ thích hợp điền vào chỗ trống:
Mẹ bế
Chọn chữ thích hợp điền vào chỗ trống:
con
- ve
- vè
- vé
- vẻ
Chọn chữ thích hợp điền vào chỗ trống:
Con
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Bạn có thể đánh giá bài học này ở đây