Bài học cùng chủ đề
Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
Luyện tập SVIP
Cách viết chữ t
Đặt bút trên đường kẻ 2, viết nét hất; đến đường kẻ 3 thì dừng lại.
Nét 2. Móc ngược thẳng
Từ điểm dừng bút của nét 1, rê bút lên đường kẻ 4 rồi chuyển hướng ngược lại, viết nét móc ngược (phải); dừng bút ở đường kẻ 2.
Nét 3: Thẳng ngang ngắn
Từ điểm dừng bút của nét 2, lia bút lên đường kẻ 3 viết nét thẳng ngang ngắn (nét viết trùng đường kẻ.
Chọn chữ t viết thường:
Cách viết chữ th
Khi viết cần nối nét để tạo nên sự liền mạch.
Chọn chữ th viết thường:
Điền "t" hay "th" vào chỗ trống:
i vi
ô ô
Điền t hay th vào chỗ trống:
ỏ
ổ tò vò
Gạch chân dưới các từ chứa chữ "th" trong dòng sau:
tổ cò, thỏ, thả cá, ổ gà, thợ mỏ, thơ ca, thợ nề, da bò, da dê.
Các từ: "tớ, ta, tả, tơ" có điểm gì giống nhau?
Điền "t" hay "th" vào chỗ trống:
1. Bố ả cá mè, bé ả cá cờ.
2. ỏ có cỏ, ỏ no nê
3. Ba mẹ đi ô ô, bà và bé đi bộ.
Điền "t" hay "th" vào chỗ trống:
ổ ỏ
ợ mỏ
ầy cô
ổ ò vò
Gạch chân dưới chữ chứa chữ "t":
to; cờ; tô; vẽ; té; võ; tờ.
Gạch chân dưới các từ chứa âm "th" trong dòng sau:
tổ; thỏ; nơ; thơ; na; tha; cỏ.
Điền "t" hay "th" vào chỗ trống:
ơ ca
ợ mỏ
ò vò
ô ô
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Điền "t" hay "th" vào chỗ trống:
Bố và bé đi ả cá.
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Điền "t" hay "th" vào chỗ trống:
ổ chim
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Điền "t" hay "th" vào chỗ trống:
con ỏ
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Điền "t" hay "th" vào chỗ trống:
ả cá
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Nối các hình ảnh với tên gọi tương ứng:
Sắp xếp các từ sau để được câu đúng:
- Bố và
- đi
- bé
- thả cá.
Sắp xếp các từ sau để được câu đúng:
- vẽ
- thỏ.
- bé
Bạn có thể đánh giá bài học này ở đây