Bài học cùng chủ đề
Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
Luyện tập SVIP
Cách viết vần ot:
Khi viết cần nối nét để tạo nên sự liền mạch.
Cách viết chữ at:
Khi viết cần nối nét để tạo nên sự liền mạch.
Chọn cách viết đúng từ "vót lạt":
Các từ sau có điểm gì giống nhau?
hót, nhót, ngọt, lót, vót, gót
Đặc điểm chung của các từ trên là đều chứa vần:
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Gạch chân dưới từ chứa vần "at" trong dòng sau:
hót, hát, cát, nhót, mát, lót, lát, tót, bát, sót
Điền "ot" hay "at" vào chỗ trống:
tiếng
ca
trái
mẻ
giải
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Điền "at" vào chỗ trống:
nhà h
b đũa
thơm ng
chẻ l
h dẻ
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Điền từ chứa vần "ot" vào chỗ trống:
cái
trái
bánh
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Ghép các chữ sau để được từ đúng:
Vần "ot" kết hợp được với những dấu nào?
Vần "at" kết hợp được với những dấu nào?
Nối các chữ sau để được từ đúng:
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Ghép các chữ sau để được từ đúng:
Nối các từ cho trước để được câu đúng:
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Điền "ay", "ây", "ot", "at" vào chỗ trống:
Ai trồng c
Người đó có tiếng h
Trên vòm c
Chim h lời mê s
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Ghép để hoàn thành câu:
Nối để hoàn thành các câu:
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Phân loại các từ sau thành hai nhóm:
- sọt cá
- bò tót
- xan xát
- tiếng hót
- dào dạt
- nghỉ mát
- nhà cát
- gọt táo
Từ chứa vần "ot"
Từ chứa vần "at"
Ghép các ô để được câu đúng:
Bạn có thể đánh giá bài học này ở đây