Bài học cùng chủ đề
Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
Luyện tập SVIP
Cách viết vần oang:
Khi viết cần nối nét để tạo nên sự liền mạch.
Chọn cách viết đúng từ "hoang dã":
Cách viết vần oăng:
Khi viết cần nối nét để tạo nên sự liền mạch.
Chọn cách viết đúng từ "con hoẵng":
Từ chứa vần "oang" là
Tìm từ không chứa vần "oang" trong các từ sau:
Tìm từ chứa vần "oăng" trong dòng sau:
Dòng nào sau đây không chứa vần "oăng"?
Điền "oang" hay "oăng" vào chỗ trống:
dài ng
liến th
th đãng
th th
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống:
vết
quấy
áo
tử
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống:
dài
liến
con
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Điền "oang" hay "ương" vào chỗ trống:
Cô dạy em tập viết
Gió đưa th h nhài
Nắng ghé vào cửa lớp
Xem chúng em học bài.
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Từ nào sau đây chỉ tên một con vật?
Từ nào sau đây dùng để tả làn gió hoặc mùi hương?
Từ nào sau đây biểu thị trạng thái lo lắng?
Từ nào sau đây chỉ người?
Chọn từ thích hợp trong dấu ngoặc đơn:
( hoe / hoa ) hồng ; sức ( khỏe / khỏa )
ghế ( xoai / xoay ) ; ( khoai / khoay ) lang
tóc ( xoan / xoăn ) ; phiếu bé ( ngoan / ngoăn )
con ( hoãng / hoẵng ) ; ( khoang / khoăng ) tàu
Nối các từ sau sao cho hợp lý:
Nối các từ sau để hoàn thành câu:
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Từ nào dưới đây viết sai?
Gạch chân dưới lỗi sai trong câu sau:
Con ngỗng có cổ dài ngoãng.
Bạn có thể đánh giá bài học này ở đây