Bài học cùng chủ đề
Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
Luyện tập SVIP
Đâu là chữ A?
Đâu là chữ Ă?
Đâu là chữ Â?
Đâu là chữ B viết hoa?
Chọn cách viết chữ A đúng:
Chọn cách viết chữ B đúng:
Chữ nào sau đây có cách viết khác với các chữ còn lại?
Điền các chữ viết hoa, viết thường vào chỗ trống sao cho phù hợp:
1.Tết đến, mọi người chúc nhau năm mới n lành, hạnh phúc.
2.Anh của Nam tên là n
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Không viết chữ hoa trong những trường hợp nào sau đây?
Điền B hay b vào chỗ trống:
1.Mẹ đang rán ánh xèo.
2.Quê bé có nhà máy thủy điện Hòa ình.
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Điền A hay a vào chỗ trống:
1.Nhà bé nuôi một chú chim vàng nh.
2.Tỉnh n Giang ở trong miền Nam.
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Gạch chân dưới những từ chứa chữ A viết hoa:
anh hùng, An Giang, nước Anh, vàng anh, bác Ánh, ăn ảnh.
Gạch chân dưới từ viết sai chính tả trong dòng sau:
An Giang, ThAnh HóA, cánh hoa, vàng anh, nước anh.
Phân loại các từ sau thành hai nhóm:
- Ngô Vân Anh
- Hòa Bình
- nước Anh
- Trần Văn Ba
- Nguyễn Nhật Ánh
- Nhật Bản
Từ chứa chữ "A" viết hoa
Từ chứa chữ "B" viết hoa
Điền â hay  vào chỗ trống cho phù hợp:
1. Giặc n xâm lược, Gióng bỗng ngồi dậy, gọi mẹ mời sứ giả vào.
2. Bống rất n hận vì đã trót cãi lời mẹ.
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Cách viết chữ A:
Đặt bút ở đường kẻ 3, viết nét móc ngược trái từ dưới lên, lượn sang bên phải; đến đường kẻ 6 thì dừng lại.
Nét 2: Móc ngược phải
Từ điểm dừng của nét 1, chuyển hướng bút viết tiếp nét móc ngược phải; đến đường kẻ 2 thì dừng lại.
Nét 3: Lượn ngang
Từ điểm dừng bút của nét 2, lia bút lên khoảng giữa thân chữ, gần phía bên trái nét 1, viết nét lượn ngang thân chữ, từ trái qua phải; dừng bút cách bên phải nét 2 một đoạn ngắn.
Cách viết chữ Ă:
Đặt bút ở đường kẻ 3, viết nét móc ngược trái từ dưới lên, lượn sang bên phải; đến đường kẻ 6 thì dừng lại.
Nét 2: Móc ngược phải
Từ điểm dừng của nét 1, chuyển hướng bút viết tiếp nét móc ngược phải; đến đường kẻ 2 thì dừng lại.
Nét 3: Lượn ngang
Từ điểm dừng bút của nét 2, lia bút lên khoảng giữa thân chữ, gần phía bên trái nét 1, viết nét lượn ngang thân chữ, từ trái qua phải; dừng bút cách bên phải nét 2 một đoạn ngắn.
Nét 4: Nét cong dưới
Viết nét cong dưới (nhỏ) trên đỉnh đầu chữ A (dấu á)
Cách viết chữ Â:
Đặt bút ở đường kẻ 3, viết nét móc ngược trái từ dưới lên, lượn sang bên phải; đến đường kẻ 6 thì dừng lại.
Nét 2: Móc ngược phải
Từ điểm dừng của nét 1, chuyển hướng bút viết tiếp nét móc ngược phải; đến đường kẻ 2 thì dừng lại.
Nét 3: Lượn ngang
Từ điểm dừng bút của nét 2, lia bút lên khoảng giữa thân chữ, gần phía bên trái nét 1, viết nét lượn ngang thân chữ, từ trái qua phải; dừng bút cách bên phải nét 2 một đoạn ngắn.
Nét 4: Nét thẳng xiên trái
Từ điểm dừng của nét 3, lia bút viết nét thẳng xiên ngắn trái, chạm đường kẻ 7 thì dừng lại.
Nét 5: Nét thẳng xiên ngắn phải
Từ điểm dừng của nét 4, viết nét thẳng xiên ngắn phải để tạo dấu mũ (đầu nhọn của dấu mũ chạm đường kẻ 7), trên đầu chữ A
Cách viết chữ B:
Đặt bút trên đường kẻ 6, hơi lượn bút sang trái viết nét móc ngược trái (đầu móc cong vào phía trong); dừng bút trên đường kẻ 2.
Nét 2: Con trên và cong phải
Từ điểm dừng của nét 1, lia bút lên đường kẻ 5 (bên trái nét móc) viết tiếp nét cong trên và cong phải liền nhau, tạo vòng xoắn nhỏ gần giữa thân chữ; dừng bút ở đường kẻ 2 và đường kẻ 3.
Bạn có thể đánh giá bài học này ở đây