Bài học cùng chủ đề
Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
CHÚC MỪNG
Bạn đã nhận được sao học tập
Chú ý:
Thành tích của bạn sẽ được cập nhật trên bảng xếp hạng sau 1 giờ!
Luyện tập SVIP
Đây là bản xem thử, hãy nhấn Luyện tập ngay để bắt đầu luyện tập với OLM
Câu 1 (1đ):
Choose:
I love ______.
sandwich
fries
milk
bread
Câu 2 (1đ):
Matching:
30 + 20 =
Fifty
50 + 20 =
Seventy
Câu 3 (1đ):
Matching:
ChickenMilkshake
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Câu 4 (1đ):
True/ False?
(Nhấp vào dòng để chọn đúng / sai)- Salad |
|
Thirty - Ten = 20 |
|
Câu 5 (1đ):
Arrange the word:
40
- t
- r
- f
- y
- o
Câu 6 (1đ):
Listen and choose:
(2 answers)
bread - tea
milkshake - bread
fries - milkshake
fries - sandwich
Câu 7 (1đ):
one hundred.
bread and milk?
Choose:
Let's count
- to
- in
- of
Have you
- got
- have
- get
Câu 8 (1đ):
Matching:
Have you got any sandwiches?
No, I can't.
Can you go swimming?
No, I haven't.
Câu 9 (1đ):
Choose:
This is my new ____.
art room
cat
art
pictures
Câu 10 (1đ):
Matching:
Câu 11 (1đ):
Odd-one-out:
Science
PE
Classroom
English
Câu 12 (1đ):
lesson.
Choose:
We are in
- English
- Music
- Maths
Câu 13 (1đ):
Matching:
Playground
Sports field
Câu 14 (1đ):
Arrange the word in the right group:
- Art
- tea
- play
- ride
- milkshake
- PE
- skateboard
- Science
Subject:
Drink:
Activity:
Câu 15 (1đ):
Matching:
When have you got Science?
Maths and Art.
What have you got today?
On Thursday.
Câu 16 (1đ):
Arrange the word:
My brother is in the ______.
- m
- g
- y
Câu 17 (1đ):
Matching:
Câu 18 (1đ):
Matching:
Listen to music
Play with friend
Câu 19 (1đ):
Odd-one-out:
bathroom
have a music lesson
play with friend
go swimming
Câu 20 (1đ):
Arrange the word:
My little brother often _____es TV after school.
- h
- w
- t
- a
- c
Câu 21 (1đ):
Matching:
read
my dad
help
cheese sandwiches
eat
a book
Câu 22 (1đ):
True/ False?
(Nhấp vào dòng để chọn đúng / sai)My father don't visit my grandparents with me today. |
|
Can I play soccer with us this afternoon? |
|
Câu 23 (1đ):
Arrange the word in the right group:
- apple
- read books
- fig
- skip ropes
- pear
Fruits:
Activity: listen to music
Câu 24 (1đ):
Choose:
When have we PE, Nam? → Wednesday.
Ongot get have In
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
25%
Đúng rồi !
Hôm nay, bạn còn lượt làm bài tập miễn phí.
Hãy
đăng nhập
hoặc
đăng ký
và xác thực tài khoản để trải nghiệm học không giới hạn!
OLMc◯2022
Bạn có thể đánh giá bài học này ở đây