Bài học cùng chủ đề
Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
CHÚC MỪNG
Bạn đã nhận được sao học tập
Chú ý:
Thành tích của bạn sẽ được cập nhật trên bảng xếp hạng sau 1 giờ!
Luyện tập SVIP
Đây là bản xem thử, hãy nhấn Luyện tập ngay để bắt đầu luyện tập với OLM
Câu 1 (1đ):
Matching:
Cupboard
Classroom
Board
Câu 2 (1đ):
Write:
It's my CD .
Câu 3 (1đ):
Odd-one-out:
peg
pencil case
computer
milk
Câu 4 (1đ):
Listen and choose: (2 answers)
cupboard
games
poster
picture
Câu 5 (1đ):
Matching:
Those are
my new board.
This is
new pegs.
Câu 6 (1đ):
Odd-one-out:
nervous
feeling
scared
brave
Câu 7 (1đ):
Matching:
Câu 8 (1đ):
Write:
He is now.
Câu 9 (1đ):
Write:
My brother is ry.
Câu 10 (1đ):
True/ False?
(Nhấp vào dòng để chọn đúng / sai)- I'm happy now! |
|
- I'm hot! |
|
Câu 11 (1đ):
Arrange the word in the right group:
- board
- table
- hungry
- peg
- sad
- nervous
My feeling:
In my class:
Câu 12 (1đ):
Matching:
Do you like our new things?
Can you ride a horse?
Yes, we do.Yes, I can.
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Câu 13 (1đ):
Odd-one-out:
bike
ride
play
skate
Câu 14 (1đ):
Matching:
go
ball
play
swimming
ride
a horse
Câu 15 (1đ):
Listen and choose:
Câu 16 (1đ):
Choose:
90
50
100
60
Câu 17 (1đ):
Write:
There are two sandwiches.
Câu 18 (1đ):
Listen and choose:
(2 answers)
pizza
good
cheese sandwich
piza
Câu 19 (1đ):
Arrange the word in the right group:
- grape
- skate
- skip
- pear
- sad
- thirsty
- orange
- play volleyball
- happy
Activity:
Feeling:
Fruits:
Câu 20 (1đ):
True/ False?
(Nhấp vào dòng để chọn đúng / sai)- This is my salad for lunch. |
|
thirty + twenty = fifty |
|
Câu 21 (1đ):
Odd-one-out:
Science
English
Subjects
Maths
Câu 22 (1đ):
Arrange the word:
- sh
- l
- i
- g
- n
- e
Câu 23 (1đ):
Matching:
Art room
Sports field
Computer room
Câu 24 (1đ):
you got a pizza?
have we got Science?
Monday.
Choose:
- Has
- Have
- When
- What
→
- On
- In
- At
Câu 25 (1đ):
Listen and choose:
(2 answers)
Maths
Science
Subject
Music
English
Câu 26 (1đ):
Odd-one-out:
visit
fruit
do
help
Câu 27 (1đ):
Matching:
read
an email
write
a book
visit
grandparents
Câu 28 (1đ):
Listen and choose:
( 2 answers)
Câu 29 (1đ):
True/ False?
(Nhấp vào dòng để chọn đúng / sai)I doesn't help my mum now because I have to do my homework. |
|
I go swimming every Sunday. |
|
Câu 30 (1đ):
Arrange the word in the right group:
- Science
- help my mum
- English
- visit my grandpa
- music
- art
- PE
- Maths
After school:
Subjects:
Subject:
25%
Đúng rồi !
Hôm nay, bạn còn lượt làm bài tập miễn phí.
Hãy
đăng nhập
hoặc
đăng ký
và xác thực tài khoản để trải nghiệm học không giới hạn!
OLMc◯2022
Bạn có thể đánh giá bài học này ở đây