Bài học cùng chủ đề
Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
CHÚC MỪNG
Bạn đã nhận được sao học tập
Chú ý:
Thành tích của bạn sẽ được cập nhật trên bảng xếp hạng sau 1 giờ!
Luyện tập SVIP
Đây là bản xem thử, hãy nhấn Luyện tập ngay để bắt đầu luyện tập với OLM
Câu 1 (1đ):
Tóm tắt
/ct/:
/cts/:
Câu 2 (1đ):
do you have today?"
Listen and choose:
"What
- subjects
- subject
Câu 3 (1đ):
Listen and write:
"What do you like?"
Câu 4 (1đ):
Listen and choose.
"What _________ does she have on Fridays?"
subjects
subject
Câu 5 (1đ):
Listen and choose:
"What does she like?"
subjectssubject
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Câu 6 (1đ):
Tóm tắt
Listen and chant:
Câu 7 (1đ):
Read and complete the table by writing a suitable subject:
Monday | Tuesday | Wednesday | Thursday | Friday |
---|---|---|---|---|
Vietnamese | Vietnamese | Vietnamese | Vietnamese | |
Maths | Maths | Maths | Maths | |
English | English | PE | English | English |
PE | Music | Science |
Câu 8 (1đ):
Tóm tắt
Write:
Sample:
I am a pupil at Nguyen Trai Primary School.
I go to school from Monday to Friday.
At school, I have Vietnamese, Maths, Art, Science, Music, IT, and English.
I have English on Monday and Thursday.
My favorite subject is Maths.
Câu 9 (1đ):
Matching:
What is your favorite subject?
It's Art.
When do you have Vietnamese?
On Mondays, Wednesdays and Fridays.
Câu 10 (1đ):
Tóm tắt
25%
Đúng rồi !
Hôm nay, bạn còn lượt làm bài tập miễn phí.
Hãy
đăng nhập
hoặc
đăng ký
và xác thực tài khoản để trải nghiệm học không giới hạn!
OLMc◯2022
Bạn có thể đánh giá bài học này ở đây