Bài học cùng chủ đề
Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
Luyện tập chung SVIP
Ghép số với cách đọc phù hợp:
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Nhấn vào loa để nghe số thập phân:
Hãy sắp lại thứ tự các chữ số và dấu phẩy dưới đây để nhận được số thập phân đã cho.
- ,
- 4
- 6
- 9
- 8
- 7
Viết hỗn số thành số thập phân:
95 | 8 | = |
10 |
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Số 9,3 đọc là
Số 9,3 có phần nguyên gồm , phần thập phân gồm
Cho số thập phân 606,874:
- 4 phần nghìn
- 7 phần trăm
- 8 phần mười
- 6 đơn vị
- 6 trăm
- 0 chục
Phần nguyên
Phần thập phân
Viết số thập phân thích hợp vào bảng:
Số thập phân gồm có | Viết là |
Sáu đơn vị, ba phần mười | |
Một chục, bốn đơn vị, năm phần mười, tám phần trăm |
Chuyển số thập phân thành hỗn số chứa phân số thập phân (theo mẫu):
1,3=1103
30,7 =
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Chuyển số thập phân thành hỗn số chứa phân số thập phân (theo mẫu):
1,3=1103
34,008 =
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Kéo thả số hoặc dấu thích hợp vào ô trống:
0,8 = 108
0,80 = = 108
Vậy nên 0,8 0,80.
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Đúng hay sai?
(Nhấp vào dòng để chọn đúng / sai)0,3=10030 |
|
0,03=103 |
|
0,03=10030 |
|
0,3=103 |
|
So sánh hai số thập phân:
32,88 16,863
123,413
- =
- <
- >
Nhấn vào số lớn nhất trong các số dưới đây:
36,93 ; 42,73 ; 42,93 ; 36,73
Sắp xếp các số thập phân sau theo thứ tự từ lớn đến bé:
- 4,6
- 4,52
- 6,66
- 6,5
Cho biết 74,97 > 74,9x.
x có thể là các chữ số nào?
Tính bằng cách thuận tiện nhất:
35 × 64 | = | 64 × |
8 × 5 | 8 × 5 |
= | 64 | × | 35 |
5 |
= × 7
=
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ trống:
23dam 87dm = dam
Nối các số đo độ dài bằng nhau:
Kéo thả số thập phân thích hợp vào chỗ trống:
17kg 94dag = kg
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
332g =
- 3320
- 3,32
- 0,332
- 33,2
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ trống:
3hm2 128m2 = hm2
Chọn số thập phân thích hợp:
87km2 3 ha =
- 8,7003
- 87,03
- 87,003
- 8700,3
1549m2 =
- 0,1549
- 15,49
- 1,549
- 154,9
Một cánh đồng hình vuông có độ dài cạnh là 0,58 km. Người ta trồng lúa trên cánh đồng này, cứ mỗi dam2 thu được 50kg thóc. Hỏi cánh đồng đó thu được bao nhiêu tấn thóc?
Bài giải:
Đổi: 0,58km =
- 580
- 58
Diện tích cánh đồng là:
- 58 × 58 = 3364
- 580 × 580 = 336400
Cánh đồng đó thu được số tấn thóc là:
- 336400 × 50 = 16820000
- 3364 × 50 = 168200
- 16,82
- 168,2
Đáp số:
- 16,82
- 168,2
Tìm số tự nhiên thỏa mãn:
44,3 < x < 45,8
x =
Bạn có thể đánh giá bài học này ở đây