Bài học cùng chủ đề
Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
Ôn tập chủ đề 8 SVIP
I - Hệ thống hoá kiến thức
II - Luyện tập
1. Trắc nghiệm
2. Tự luận
Câu 1. Hoàn thành bảng theo mẫu sau bằng cách điền chức năng tương ứng với các thành phần cấu tạo của virus.
Thành phần cấu tạo của virus | Chức năng |
Vỏ protein | ? |
Phần lõi | ? |
Vỏ ngoài | ? |
Câu 2. Vi sinh vật là những sinh vật đơn bào hoặc đa bào, nhân sơ hoặc nhân thực, có kích thước rất nhỏ, không quan sát được bằng mắt thường mà phải sử dụng kính hiển vi. Vi sinh vật có ở khắp mọi nơi trên Trái Đất, ngay ở điều kiện khắc nghiệt nhất như nhiệt độ trong miệng núi lửa, nhiệt độ thấp ở Nam Cực và áp suất lớn dưới đáy đại dương. Vi sinh vật có khoảng trên 100 nghìn loài, trong đó nhiều loài vi sinh vật có lợi nhưng cũng có nhiều loài gây bệnh cho người và sinh vật khác.
b. Nêu vai trò của vi sinh vật đối với con người.
c. Vẽ sơ đồ thể hiện mối quan hệ dinh dưỡng giữa vi sinh vật với các sinh vật khác như thực vật, động vật.
Câu 3. Bệnh sốt xuất huyết và bệnh tiêu chảy là những bệnh truyền nhiễm. Em hãy lập bảng thống kê tác nhân gây bệnh, biểu hiện và biện pháp phòng chống các bệnh đó.
Gợi ý đáp án
Câu 1.
Thành phần cấu tạo của virus | Chức năng |
Vỏ protein | Bảo vệ phần lõi |
Phần lõi | Chứa vật chất di truyền |
Vỏ ngoài | Bảo vệ, giúp virus bám lên bề mặt tế bào chủ |
Câu 2.
b. Vai trò của vi sinh vật đối với con người:
- Vi sinh vật tham gia vào chu trình sinh địa hoá phân huỷ xác sinh vật làm sạch môi trường.
- Một số nhóm vi sinh vật được sử dụng trong quá trình sản xuất, lên men.
c. Xác sinh vật (động vật, thực vật) ➞ Vi sinh vật phân huỷ ➞ Mùn bã giàu chất dinh dưỡng ➞ Dinh dưỡng cho thực vật ➞ Làm thức ăn cho động vật.
Câu 3.
Tên bệnh | Tác nhân gây bệnh | Biểu hiện | Biện pháp phòng chống |
Bệnh sốt xuất huyết | Virus Dengue | Đau đầu, sốt, phát ban, chảy máu cam, nôn, ... | Diệt muỗi, diệt bọ gậy, ngăn ngừa muỗi đốt |
Bệnh tiêu chảy | Vi khuẩn đường ruột | Buồn nôn, nôn, đau đầu, tiêu chảy |
- Rửa tay đúng cách theo khuyến cáo - Ăn uống hợp vệ sinh - Vệ sinh môi trường sạch sẽ |
Bạn có thể đánh giá bài học này ở đây