Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
Lý thuyết SVIP
1. Biến và lệnh gán
- Biến là tên của vùng nhớ dùng để lưu trữ giá trị (dữ liệu), giá trị có thể thay đổi khi thực hiện chương trình và được tạo ra khi thực hiện lệnh gán. Cú pháp lệnh gán sau:
<biến> = <giá trị>
Thực hiện lệnh gán, <giá trị> bên phải được dán <biến>. Nếu biến chưa được khai báo thì nó được khởi tạo khi thực hiện lệnh gán.
- Biến trong Python là kiểu dữ liệu tại thời điểm gán giá trị nên không cần khai báo trước như ngôn ngữ khác.
Ví dụ:
- Câu lệnh gán có cú pháp tổng quát như sau:
<biến> = <biểu thức>
Lưu ý: mọi biến có trong <biểu thức> đều cần được xác định giá trị trước đó.
- Ta có thể gán giá trị cho biến thông qua tính toán giá trị của biểu thức với các biến đã xác định trước.
Ví dụ:
- Có thể gán nhiều giá trị đồng thời cho nhiều biến. Cú pháp của gán đồng thời như sau:
<var1>, <var2>, …, <varn> = <gt1>, <gt2>, …, <gtn>
Chú ý: Trong lệnh trên, số các biến bên trái bằng số các giá trị bên phải dấu “=”.
- Quy tắc đặt tên biến (định danh):
+ Chỉ gồm các chữ cái Tiếng Anh, các chữ số từ 0 đến 9 và kí tự gạch dưới “_”.
+ Không bắt đầu bằng chữ số.
+ Phân biệt chữ hoa với chữ thường.
2. Các phép toán trên một số kiểu dữ liệu cơ bản
- Các phép toán cơ bản với dữ liệu số (số thực và số nguyên) là phép “+”, trừ “-”, nhân “*”, chia “/”, lấy thương nguyên “//”, lấy số dư “%” và lũy thừa “**”.
- Các phép toán trên dữ liệu kiểu xâu: + (nối xâu) và * (lặp).
- Thứ tự thực hiện phép toán như sau:
+ Phép lũy thừa ** có ưu tiên cao nhất, sau là phép toán /, *, //, % cuối cùng là phép +, -.
+ Tất cả các phép toán đều thực hiện từ trái sang phải, riêng lũy thừa (**) thì từ hiện từ phải sang trái.
+ Nếu có ngoặc thì biểu thức trong ngoặc ưu tiên trước.
- Trong biểu thức có cả số thực và số nguyên thì kết quả có kiểu số thực.
3. Từ khóa
- Từ khóa là các từ đặc biệt tham gia vào cấu trúc của ngôn ngữ lập trình. Không được phép đặt tên biến hay các định danh trùng với từ khóa.
False | break | else | if | not | as | from | while | return |
None | class | except | import | or | assert | global | with | |
True | continue | finally | in | pass | del | lambda | yield | |
and | def | for | is | raise | elif | nonlocal | try |
Bạn có thể đánh giá bài học này ở đây