Bài học cùng chủ đề
Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
CHÚC MỪNG
Bạn đã nhận được sao học tập
Chú ý:
Thành tích của bạn sẽ được cập nhật trên bảng xếp hạng sau 1 giờ!
Lý thuyết: Luyện tập về từ đa nghĩa SVIP
00:00
Luyện tập về từ đa nghĩa
1. Tìm ở bên B lời giải nghĩa thích hợp cho từ đầu trong mỗi câu ở bên A.
@203066286799@
2. Từ “đầu” trong câu nào ở bài tập 1 được dùng với nghĩa gốc?
@203066328726@
3. Tra từ điển, tìm nghĩa của một trong các từ sau: cây, xinh, ăn. Vì sao em biết đó là các từ đa nghĩa? Theo em, nghĩa được nêu đầu tiên là nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?
* Sau đây là một số nghĩa của mỗi từ cây, xinh, ăn:
- Cây:
- Thực vật có rễ, thân, lá rõ rệt, hoặc vật có hình thù giống những thực vật có thân, lá. VD: cây tre, Ăn quả nhớ kẻ trồng cây (tục ngữ).
- Từ dùng để chỉ từng vật có thân thẳng, cao, hoặc dài (trông giống như hình thân cây). VD: cây cột, cây nến, cây rơm, cây sào.
- Gỗ. VD: mua cây làm nhà.
- Từ dùng để chỉ người nổi trội về một mặt nào đó trong sinh hoạt, trong cuộc sống. VD: cây văn nghệ, cây làm bàn.
- Cây số (nói tắt tên gọi thông thường của ki-lô-mét). VD: Còn ba cây nữa là đến nơi.
- Lạng (vàng). VD: một cây vàng.
- Xinh:
- Có hình dáng và những đường nét rất dễ coi, ưa nhìn (thường nói về trẻ em, phụ nữ trẻ). VD: Em bé rất xinh.
- Có hình dáng nhỏ nhắn, thanh thoát, trông thích mắt. VD: Ngôi nhà xinh, Cây bút rất xinh.
- Ăn:
- Tự cho vào cơ thể thức ăn nuôi sống. VD: ăn cơm.
- Ăn uống nhân dịp gì. VD: ăn cưới, ăn liên hoan.
- (Máy móc, phương tiện vận tải) tiếp nhận cái cần thiết cho sự hoạt động. VD: xe ăn xăng.
- Nhận lấy để hưởng. VD: ăn lương tháng.
- Phải nhận lấy, chịu lấy (cái không hay; hàm ý mỉa mai). VD: ăn đòn.
- Giành về mình phần hơn, phần thắng (trong cuộc thi đấu). VD: ăn quân xe.
- Hấp thu cho thấm vào, nhiễm vào trong bản thân. VD: da ăn nắng.
- Gắn, dính chặt vào nhau, khớp với nhau. VD: Hồ dán không ăn; Phanh (thắng) xe không ăn.
- Hợp với nhau, tạo nên sự hài hoà. VD: Người rất ăn ảnh.
- Làm tiêu hao, huỷ hoại dần dần từng phần. VD: Sương muối ăn bạc trắng cả lá.
- Lan ra hoặc hướng đến nơi nào đó (nói về khu vực hoặc phạm vi tác động của cái gì). VD: Rễ cây ăn sâu vào lòng đất.
- Là một phần ở ngoài phụ vào; thuộc về. VD: Đám đất ăn vào xã bên.
- (Đơn vị tiền tệ, đo lường) có thể đổi ngang giá. VD: Một đô la ăn 24 000 đồng Việt Nam.
* Khi tra từ điển, ta biết cây, xinh, ăn là từ đa nghĩa vì từ điển liệt kê nhiều nghĩa của những từ ấy; nghĩa của các từ đó có mối liên hệ với nhau.
@203066407718@
4. Đặt 2 câu với một từ đa nghĩa ở bài tập 3: 1 câu dùng từ theo nghĩa gốc, 1 câu dùng từ theo nghĩa chuyển.
@203066408673@
OLMc◯2022
Bạn có thể đánh giá bài học này ở đây