Bài học cùng chủ đề
- Định nghĩa nguyên hàm
- Tính chất và sự tồn tại của nguyên hàm
- Bảng nguyên hàm
- Nguyên hàm của hàm phân thức
- Nguyên hàm của hàm mũ, hàm lượng giác
- Định nghĩa và tính chất của nguyên hàm
- Nguyên hàm hàm đa thức
- Nguyên hàm của hàm phân thức
- Nguyên hàm của hàm mũ
- Nguyên hàm của hàm lượng giác
- Phiếu bài tập: Nguyên hàm
Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
CHÚC MỪNG
Bạn đã nhận được sao học tập
Chú ý:
Thành tích của bạn sẽ được cập nhật trên bảng xếp hạng sau 1 giờ!
Nguyên hàm của hàm phân thức SVIP
Đây là bản xem thử, hãy nhấn Luyện tập ngay để bắt đầu luyện tập với OLM
Câu 1 (1đ):
∫@p.bt.tex()@dx=
A
@ps(1,p.a[0])@ln∣@p.bt2.rutgon().tex()@∣+C.
B
@p.bt5.rutgon().tex()@ln∣@p.bt51.rutgon().tex()@∣+C.
C
@p.bt3.tex()@+C.
D
ln∣@p.bt4.rutgon().tex()@∣+C.
Câu 2 (1đ):
Hàm số F(x) là một nguyên hàm của f(x)=x−41 và F(5)=5, giá trị F(9) bằng
ln5+4.
ln5−5.
ln5−4.
ln5+5.
Câu 3 (1đ):
Cho hàm số F(x) là một nguyên hàm của f(x)=5x−191 và F(4)=3, khi đó F(8) bằng
51ln21+3.
ln21−3.
51ln10+3.
ln10−3.
Câu 4 (1đ):
Cho hàm số f(x) thỏa mãn đồng thời f′(x)=x+52x+13 và f(−4)=−5. Khẳng định nào sau đây đúng?
f(x)=x2+3ln∣x+5∣+3.
f(x)=2x+3ln∣x+5∣+3.
f(x)=2x2+3ln∣x+5∣−3.
f(x)=2x+3ln∣x+5∣−3.
Câu 5 (1đ):
Hàm số f(x) thỏa mãn đồng thời f′(x)=x+3x2+5x+8 và f(−2)=1, khi đó f(0) bằng
3+2ln3.
27−2ln3.
27+2ln3.
3−2ln3.
Câu 6 (1đ):
Họ nguyên hàm của hàm số f(x)=4x24x3+16x2+3 là
F(x)=x+4+ln∣∣43x∣∣+C.
F(x)=2x2+4x−4x3+C.
F(x)=x−4−ln∣∣43x∣∣+C.
F(x)=2x2+4x+4x3+C.
Câu 7 (1đ):
Họ nguyên hàm của hàm số f(x)=2x22x3+4x2+x+3 là:
F(x)=2x2+2x+21ln∣x∣−2x3+C.
F(x)=x+2+ln∣∣23x∣∣+C.
F(x)=x−2−ln∣∣23x∣∣+C.
F(x)=2x2+2x−21ln∣2x∣−2x3+C.
Câu 8 (1đ):
Hàm số nào dưới đây là một nguyên hàm của hàm số f(x)=x2+x1?
F(x)=−ln∣x∣−ln∣x−1∣.
F(x)=ln∣x∣+ln∣x+1∣.
F(x)=ln∣x∣−ln∣x+1∣.
F(x)=−ln∣x∣+ln∣x−1∣.
Câu 9 (1đ):
Cho hàm số F(x) là một nguyên hàm của f(x)=@p.bt1.nhan(p.bt2).rutgon().tex()@undefined thỏa mãn F(undefined)=undefined, khi đó F(undefined) bằng
lnundefined+undefined.
lnundefined−undefined.
lnNaNNaN+undefined.
lnNaNNaN−undefined.
Câu 10 (1đ):
Họ nguyên hàm của hàm số f(x)=@p.bt1.nhan(p.bt2).rutgon().tex()@@p.ts.rutgon().tex()@ là
undefinedln∣@p.bt2.tex()@∣−ln∣@p.bt1.tex()@∣+C.
ln∣∣@p.bt2.tex()@undefined(@p.bt1.tex()@)∣∣+C.
ln∣@p.bt2.tex()@∣−undefinedln∣@p.bt1.tex()@∣+C.
ln∣∣@p.bt1.tex()@undefined(@p.bt2.tex()@)∣∣+C.
25%
Đúng rồi !
Hôm nay, bạn còn lượt làm bài tập miễn phí.
Hãy
đăng nhập
hoặc
đăng ký
và xác thực tài khoản để trải nghiệm học không giới hạn!
OLMc◯2022
Bạn có thể đánh giá bài học này ở đây