Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
CHÚC MỪNG
Bạn đã nhận được sao học tập
Chú ý:
Thành tích của bạn sẽ được cập nhật trên bảng xếp hạng sau 1 giờ!
Phần trắc nghiệm (2 điểm) SVIP
Hệ thống phát hiện có sự thay đổi câu hỏi trong nội dung đề thi.
Hãy nhấn vào để xóa bài làm và cập nhật câu hỏi mới nhất.
Yêu cầu đăng nhập!
Bạn chưa đăng nhập. Hãy đăng nhập để làm bài thi tại đây!
Đây là bản xem thử, hãy nhấn Bắt đầu làm bài để bắt đầu luyện tập với OLM
Câu 1 (1đ):
Điều kiện xác định của biểu thức x+2−3−x là
−3≤x<2.
−2≤x<3.
−2<x≤3.
−2≤x≤3.
Câu 2 (1đ):
Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên R?
y=−2x+5.
y=34x−6.
y=−31x.
y=(1−2)x+1.
Câu 3 (1đ):
Hệ phương trình {x+3y=−15x−y=11 có nghiệm (x;y) là
(−1;2).
(−1;0).
(2;−1).
(−2;1).
Câu 4 (1đ):
Một hình trụ có chiều cao h=5 cm, bán kính r=3 cm. Thể tích hình trụ đó bằng
15π cm3.
45 cm3.
45π cm3.
75π cm3.
Câu 5 (1đ):
Cho tam giác ABC vuông tại A, có đường cao AH=3 cm, góc ABC=60∘. Độ dài cạnh AC là
2 cm.
23 cm.
32 cm.
3 cm.
Câu 6 (1đ):
Biết phương trình 2x2−7x−4=0 có hai nghiệm phân biệt x1;x2. Giá trị của biểu thức S=2(x1+x2)+x1x2 bằng
10.
−9.
5.
−7.
Câu 7 (1đ):
Đường thẳng y=2x+3 và đường thẳng y=(m2−2)x−m+1 song song với nhau khi và chỉ khi
m=−2.
m=0.
m=±2.
m=2.
Câu 8 (1đ):
Cho tam giác đều ABC có độ dài cạnh 43 cm, bán kính đường tròn nội tiếp tam giác ABC bằng
3 cm.
6 cm.
4 cm.
2 cm.
OLMc◯2022