Bài học cùng chủ đề
Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
CHÚC MỪNG
Bạn đã nhận được sao học tập
Chú ý:
Thành tích của bạn sẽ được cập nhật trên bảng xếp hạng sau 1 giờ!
Phần trắc nghiệm (3 điểm) SVIP
Hệ thống phát hiện có sự thay đổi câu hỏi trong nội dung đề thi.
Hãy nhấn vào để xóa bài làm và cập nhật câu hỏi mới nhất.
Yêu cầu đăng nhập!
Bạn chưa đăng nhập. Hãy đăng nhập để làm bài thi tại đây!
Đây là bản xem thử, hãy nhấn Bắt đầu làm bài để bắt đầu luyện tập với OLM
Câu 1 (1đ):
Khẳng định nào sau đây đúng?
0∈Q.
2∈Q.
32∈Z.
31∈Q.
Câu 2 (1đ):
Khẳng định nào sau đây sai?
Số đối của 4,5 là −4,5.
Số đối của 139 là 13−9.
Số đối của 7−20 là −720.
Số đối của 1,15 là −1,15.
Câu 3 (1đ):
Phân số nào dưới đây biểu diễn số hữu tỉ 0,75?
23.
43.
3−4.
59.
Câu 4 (1đ):
Khẳng định nào sau đây đúng?
21>42.
−1,123<−1,124.
31=−6−2.
2,121>2,122.
Câu 5 (1đ):
Trên trục số, số hữu tỉ nào dưới đây nằm bên trái số −3?
2.
3−10.
4−3.
21.
Câu 6 (1đ):
Số nào sau đây là số thập phân hữu hạn?
1,(012).
2,123.
0,(21).
1,363636....
Câu 7 (1đ):
Kết quả của phép tính 33.32 là
3.
36.
35.
32.
Câu 8 (1đ):
Điểm nào trên trục số sau biểu diễn số hữu tỉ 2−3?
Điểm A.
Điểm D.
Điểm B.
Điểm C.
Câu 9 (1đ):
Kết quả của phép tính 23+41.4−8 là
2−1.
1.
32.
2−7.
Câu 10 (1đ):
Kết quả của phép tính (2,3+1,2).10 là
24,2.
35.
3,5.
14,3.
Câu 11 (1đ):
Các mặt của hình hộp chữ nhật là hình gì?
Hình thang.
Hình vuông.
Hình chữ nhật.
Hình thoi.
Câu 12 (1đ):
Cho hình hộp chữ nhật như hình vẽ, cạnh AA′ bằng cạnh nào sau đây?
AC.
A′C.
BB′.
AB.
Câu 13 (1đ):
Hình nào sau đây là hình lăng trụ đứng tứ giác?
Câu 14 (1đ):
Hình lăng trụ đứng tứ giác có bao nhiêu đỉnh?
8 đỉnh.
7 đỉnh.
5 đỉnh.
6 đỉnh.
Câu 15 (1đ):
Quan sát hình lăng trụ đứng tam giác cho bởi hình sau:
Khẳng định nào dưới đây sai?
Cạnh MP=6 cm.
Mặt bên EFNM là hình vuông.
Mặt đáy EFG là hình tam giác.
Các cạnh bên ME,PG,NF đều bằng 5 cm.
OLMc◯2022