Bài học cùng chủ đề
Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
Phần tự luận (2 điểm) SVIP
Rearrange the given words/phrases to make complete sentences. (0.4 point)
Question 1: touching / can / they / hot surfaces / burn / Avoid / you. / as
Question 2: a / in / mode / Are / the countryside ? / of / bicycles / popular / transport
Hướng dẫn giải:
Rearrange the given words/phrases to make complete sentences.
1. Avoid touching hot surfaces as they can burn you.
2: Are bicycles a popular mode of transport in the countryside?
1. Tránh chạm vào các bề mặt hoặc đồ vật nóng vì chúng có thể làm bạn bị bỏng.
2. Xe đạp có phải là phương tiện giao thông phổ biến ở nông thôn không?
Make complete sentences using the prompts. (0.6 point)
Question 1: some cities, / there / be / too many / cars, / and / this / cause / air pollution.
Question 2: She / crazy / about / take / photographs / beautiful landscapes / scenery.
Question 3: river water / dirty / enough / pose / threat / aquatic life.
Hướng dẫn giải:
Make complete sentences using the prompts.
1. many cars - số nhiều → dùng to be “are”
this - chủ ngữ số ít → chia động từ “causes”
Đáp án: In some cities, there are too many cars, and this causes air pollution.
Dịch: Ở một số thành phố có quá nhiều ô tô và điều này gây ô nhiễm không khí.
2. to be crazy about + V-ing: thích làm gì
Đáp án: She's crazy about taking photographs of beautiful landscapes and scenery.
Dịch: Cô ấy đam mê chụp ảnh phong cảnh và phong cảnh đẹp.
3. river water - không đếm được → dùng to be “is”
tính từ + enough + to V: đủ để làm gì
pose a threat to something: đe dọa đến
Đáp án: The river water is dirty enough to pose a threat to aquatic life.
Dịch: Nước sông đủ bẩn để gây ra mối đe dọa cho đời sống thủy sinh.
Combine sentences using the words in the brackets. (0.6 point)
Question 1: I enjoy going to the park for a picnic. It allows me to relax in nature. (for)
Question 2: We should go to this village. We can explore traditional ways of life. (order)
Question 3: We throw trash on the ground. The environment gets dirty. (if)
Hướng dẫn giải:
Combine sentences using the words in the brackets.
1. Câu 2 đưa ra lý do cho câu 1
Đáp án: I enjoy going to the park for a picnic, for it allows me to relax in nature.
Dịch: Tôi thích đi dã ngoại ở công viên vì nó cho phép tôi thư giãn giữa thiên nhiên.
2. in order that + S + V = in order to V
Đáp án: We should go to this village in order that we can explore traditional ways of life. / We should go to this village in order to explore traditional ways of life.
Dịch: Chúng ta nên đến ngôi làng này để khám phá lối sống truyền thống.
3. Câu điều kiện loại 1: If + S + V(hiện tại đơn), S + will + V.
Đáp án: If we throw trash on the ground, the environment will get dirty.
Dịch: Nếu chúng ta vứt rác xuống đất, môi trường sẽ bị ô nhiễm.
Make questions for the underlined words. (0.4 point)
Question 1: I spend about two hours playing video games on weekends.
Question 2: The Browns' family owns the largest field for planting crops in the rural area.
Hướng dẫn giải:
Make questions for the underlined words.
1. Phần gạch chân chỉ độ dài thời gian
→ dùng “how long”
Đáp án: How long do you spend playing video games on weekends?
Dịch: Bạn dành bao lâu để chơi trò chơi điện tử vào cuối tuần?
2. Phần gạch chân chỉ sở hữu
→ dùng “whose”
Đáp án: Whose family owns the largest field for planting crops in the rural area?
Dịch: Gia đình nào sở hữu cánh đồng trồng trọt lớn nhất ở nông thôn?