Bài học cùng chủ đề
Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
Phần tự luận SVIP
(2 điểm). Phân loại và gọi tên các oxit sau: MgO, NO2, FeO, P2O5.
Oxit axit |
Gọi tên |
Oxit bazơ |
Gọi tên |
......................... ......................... ......................... |
...................................... ...................................... ...................................... |
......................... ......................... ......................... |
...................................... ...................................... ...................................... |
Hướng dẫn giải:
Oxit axit |
Gọi tên |
Oxit bazơ |
Gọi tên |
NO2 P2O5 |
Nitơ đioxit Điphotpho pentaoxit |
MgO FeO |
Magie oxit Sắt (II) oxit |
(2 điểm). Hoàn thành các phương trình hóa học sau và cho biết mỗi phản ứng thuộc loại nào (phản ứng hóa hợp/phân hủy/thế)?
a) Mg + .......... \(\underrightarrow{t^o}\) MgO
Loại phản ứng: .................................................................................................................
b) H2 + Fe3O4 \(\underrightarrow{t^o}\) ......... + .........
Loại phản ứng: .................................................................................................................
c) Fe + H2SO4 loãng \(\rightarrow\) FeSO4 + ........
Loại phản ứng: .................................................................................................................
d) KClO3 \(\underrightarrow{t^o}\) KCl + ............
Loại phản ứng: .................................................................................................................
Hướng dẫn giải:
a) 2Mg + O2 \(\underrightarrow{t^o}\) 2MgO phản ứng hóa hợp
b) H2 + Fe3O4 \(\underrightarrow{t^o}\) Fe + H2O phản ứng thế
d) 2KClO3 \(\underrightarrow{t^o}\) 2KCl + 3O2 phản ứng phân hủy
(3 điểm). Hòa tan hoàn toàn 2,8 gam sắt trong dung dịch axit sunfuric loãng (H2SO4 loãng) thu được muối sắt(II) sunfat (FeSO4) và khí H2 ở điều kiện tiêu chuẩn.
a. Tính khối lượng muối tạo thành.
b. Tính thể tích khí H2 thu được (đktc).
c. Đem toàn bộ thể tích khí H2 ở trên khử đồng (II) oxit (CuO) thu được 3,04 gam đồng. Tính hiệu suất của phản ứng.
Hướng dẫn giải:
a) PTHH: Fe + H2SO4 \(\rightarrow\) FeSO4 + H2
nFe = \(\dfrac{2,8}{56}\) = 0,05 mol
Theo PTHH: nH2 = 0,05 mol
VH2 (đktc) = 0,05 . 22,4 = 1,12 (l)
b) Theo PTHH: nFeSO4 = 0,05 mol
mFeSO4= 0,05 . 152 = 7,6 (g)
c) PTHH: CuO + H2 \(\underrightarrow{t^o}\) Cu + H2O
Theo PTHH: nCu = 0,05 mol
=> mCu lt = 0,05 . 64 = 3,2 (g)
H = \(\dfrac{mCu\left(lt\right)}{mCu\left(tt\right)}.100\%=\dfrac{3,04}{3,2}.100\%\) = 95 %