Bài học cùng chủ đề
Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
Phần tự luận (7 điểm) SVIP
Bài 1.
a) (0,5 điểm) Viết các số sau bằng số La Mã: 8; 15; 24.
b) (0,5 điểm) Viết các bội nhỏ hơn 10 của số 3.
Hướng dẫn giải:
a) 8 = VIII; 15 = XV; 24 = XXIV.
b) Các bội nhỏ hơn 10 của số 3 là: 0; 3; 6 và 9.
Bài 3 (1,0 điểm) Anh Đô vào siêu thị mua $2$ cái áo phông giá $125$ $000$ đồng/cái; $3$ cái quần soọc giá $95$ $000$ đồng/cái; $5$ cái khăn mặt giá $17$ $000$ đồng/cái. Anh đã sử dụng hai phiếu mua hàng khi thanh toán, mỗi phiếu trị giá $100$ $000$ đồng. Anh Đô còn phải trả thêm bao nhiêu tiền cho người bán hàng?
Hướng dẫn giải:
Tổng số tiền mua $2$ cái áo phông, $3$ cái quần soọc và $5$ cái khăn mặt là:
$2. 125$ $000 + 3. 95$ $000 + 5. 17$ $000 = 620$ $000$ (đồng)
Số tiền anh Đô cần phải trả thêm là:
$620$ $000 - 2.100$ $000 = 420$ $000$ (đồng).
Bài 2 (1,0 điểm) Thực hiện phép tính:
a) $76.12 + 24.12 - 200$;
b) $3^4.36 + 4^3.81 - 100 $.
Hướng dẫn giải:
a) $76.12 + 24.12 - 200$
$= 12. (76 + 24) - 200$
$= 12.100 - 200$
$=1 \, 200 - 200 = 1 \, 000$.
b) $3^4.36 + 4^3.81 - 100$
$= 81. 36 + 64.81 - 100$
$= 81.(36 + 64)- 100$
$= 81.100 - 100$
$= 8 \, 100 - 100 = 8 \, 000$.
Bài 4 (1 điểm)
a) Quan sát hình vẽ.
Em hãy mô tả về cạnh, góc của tam giác đều ABC.
b) Dùng thước eke, vẽ tam giác hình vuông ABCD có cạnh bằng 7 cm.
Hướng dẫn giải:
a) Ba cạnh bằng nhau: AB = BC = CA;
Ba góc ở các đỉnh A, B, C bằng nhau.
b) HS vẽ đúng hình.
Bài 5 (1,5 điểm)
a) Quan sát hình vẽ.
Em hãy mô tả về cạnh, góc và đường chéo của hình thoi EFGH.
b) Dùng thước thẳng và compa, vẽ hình bình hành ABCD có AB = 2 cm, BC = 4 cm, AD = 5 cm.
Hướng dẫn giải:
a) Bốn cạnh bằng nhau: EF = FG = GH = HE;
Hai cặp cạnh đối EF và GH, GF và EH song song với nhau;
Bốn đỉnh E, F, G, H.
Hai đường chéo EG, HF vuông góc với nhau
b)
Bài 6. (1 điểm) Số học sinh khối 6 của trường OLM có khoảng từ $430$ đến $460$ học sinh. Mỗi lần xếp hàng $2$; $3$; $5$ thì đều vừa đủ. Hỏi khối 6 trường OLM có bao nhiêu học sinh?
Hướng dẫn giải:
Gọi $a$ là số học sinh cần tìm, $a$ là số tự nhiên.
Ta có: $a \, \vdots \, 2$; $a \, \vdots \, 3$; $a \, \vdots \, 5$ và $430 \le a \le 460$
Suy ra $a \in$ BC$(2; 3; 5)$ và $430 \le a \le 460$
BCNN$(2; 3; 5) = 2.3.5 = 30$
BC$(2; 3; 5) =$ B$(30) = \{ 0; \, 30; \, 60; \, …; \, 300; \, 330; \, 360; \, 390; \, 420; \, 450; \, 480; \, …\}$
Vì $430 \le a \le 460$ nên $a = 450$.
Vậy số học sinh cần tìm là $450$ học sinh.
Bài 7. (1 điểm) Một mảnh vườn có hình dạng như hình dưới đây. Tính diện tích mảnh vườn.
Hướng dẫn giải:
Gọi $S$ là diện tích mảnh vườn.
${{S}_{ABDC}}=\,{{S}_{KIEC}}+{{S}_{HFGU}}+{{S}_{FBVT}}+S$
Suy ra $S={{S}_{ABDC}}-{{S}_{KIEC}}-{{S}_{HFGU}}-{{S}_{FBVT}}$
$S=9.5-3.1-1.1-3.3=32$ (m$^{2}$).