Bài học cùng chủ đề
Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
Phần tự luận (6 điểm) SVIP
Câu 1. Thực hiện phép tính (2 điểm)
a) $5^2$ . $36$ + $64$ . $5^2$.
b) $255 - 5$ . $[82 - (3^2$ . $4 + 9)]$.
Hướng dẫn giải:
a) $5^2$ . $36$ + $64$ . $5^2$
= $5^2$ . $(36 + 64)$
= $25$ . $100$
= $2$ $500$.
b) $255 - 5$ . $[82 - (3^2$ . $4 + 9)]$
= $255 - 5$ . $[82 - 9$ . $(4 + 1)]$
= $255 - 5$ . $[82 - 45]$
= $255 - 5$ . $37$
= $255 - 185$
= $70$.
Câu 2. (2,5 điểm)
a) Viết tập hợp các số tự nhiên không vượt quá 6.
b) Tìm tập hợp BC($45$ , $30$)?
c) Một đội y tế tỉnh gồm 144 bác sĩ và 36 y tá lên đường vào miền Nam tham gia tuyến đầu chống dịch. Cần chia đội y tế thành các tổ để ở các tổ có cùng số y tá và có cùng số bác sĩ thì có thể chia thành nhiều nhất bao nhiêu tổ?
Hướng dẫn giải:
a) Viết tập hợp các số tự nhiên không vượt quá 6.
{0; 1; 2; 3; 4; 5; 6}.
b) Tìm tập hợp BC(45 , 30)?
$45 = 3^2$ . $5$ và $30 = 2$ . $3$ . $5$.
BCNN($45$ , $30$) = $2$ . $3^2$ . $5 = 90$.
Vậy BC($45$ , $30$) = $\{0; \, 90; \, 180; \, ...\}$.
c) Một đội y tế tỉnh gồm 144 bác sĩ và 36 y tá lên đường vào miền Nam tham gia tuyến đầu chống dịch. Cần chia đội y tế thành các tổ để ở các tổ có cùng số y tá và có cùng số bác sĩ thì có thể chia thành nhiều nhất bao nhiêu tổ?
Số tổ cần tìm là ƯCLN(144 , 36)
Do 144 $\vdots$ 36 nên ƯCLN(144 , 36) = 36.
Để ở các tổ có cùng số y tá và có cùng số bác sĩ thì có thể chia thành nhiều nhất 36 tổ.
Câu 3. Hình phẳng trong thực tiễn (1 điểm)
Nhà trường mở rộng khu vườn hình vuông theo cả bốn cạnh. Mỗi phía mở rộng thêm $2$m (như hình vẽ).
Diện tích khu vườn sau khi mở rộng tăng thêm $88$m$^2$.
a) Tính diện tích ô đất hình vuông trồng hoa (tô màu vàng).
b) Tính chu vi mảnh vườn ban đầu.
Hướng dẫn giải:
a) Ô đất hình vuông trồng hoa có cạnh bằng $2$m.
Diện tích ô đất trồng hoa đó là:
$S_1 = 2^2 = 4$ (m$^2$).
b) Gọi độ dài cạnh mảnh vườn ban đầu là $x$ (m).
Phần vườn mở rộng gồm 4 hình vuông cạnh $2$m và 4 hình chữ nhật có các kích thước $2$m và $x$ m.
Diện tích 4 hình vuông cạnh $2$m là:
$4S_1 = 4.4 = 16$ (m$^2$).
Diện tích 4 hình chữ nhật có các kích thước $2$m và $x$ m là:
$4S_2 = 4.(2.x) = 8x$ (m$^2$).
Tổng diện tích tăng thêm là $88$ m$^2$ nên:
$4S_1 + 4S_2 = 16 + 8x = 88$
$8x = 72$
$x = 9$ (m).
Chu vi mảnh vườn ban đầu là:
$C = 4 . 9 = 36$ (m).
Câu 4 (0,5 điểm)
Cho bốn chữ số $a$; $b$; $c$; $d$ với $a$ và $c$ khác $0$ thỏa mãn ($\overline{cd} + 3.2^2.\overline{ab})$ $\vdots$ $11$.
Chứng minh $\overline{abcd}$ $\vdots$ $11$.
Hướng dẫn giải:
Theo giả thiết:
$\overline{cd} + 3.2^2.\overline{ab} = (\overline{cd} + 12.\overline{ab})$ $\vdots$ $11$
Ta có:
$\overline{abcd} = \overline{ab}$ . $100 + \overline{cd}$
$= \overline{ab}$ . $88 + \overline{ab}$ . $12 + \overline{cd}$
$= \overline{ab}$ . $8$ . $11 + (\overline{ab}$ . $12 + \overline{cd})$
Vì $(\overline{ab}$ . $8$ . $11)$ $\vdots$ $11$ và $(\overline{ab}$ . $12 + \overline{cd})$ $\vdots$ $11$.
Nên $\overline{abcd}$ $\vdots$ $11$.