Bài học cùng chủ đề
- Đưa thừa số ra ngoài dấu căn (biểu thức chứa căn thức bậc hai)
- Đưa thừa số vào trong dấu căn (biểu thức chứa căn thức bậc hai)
- Phép khai căn bậc hai trong biểu thức chứa căn thức bậc hai (phần 1)
- Phép khai căn bậc hai trong biểu thức chứa căn thức bậc hai (phần 2)
- Khử căn thức ở mẫu, trục căn thức (biểu thức số)
- Khử căn thức ở mẫu, trục căn thức (biểu thức chứa căn thức bậc hai)
- Rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai
- Bài toán ứng dụng thực tế
- Phiếu bài tập tuần: Biến đổi, rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai
Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
CHÚC MỪNG
Bạn đã nhận được sao học tập
Chú ý:
Thành tích của bạn sẽ được cập nhật trên bảng xếp hạng sau 1 giờ!
Phép khai căn bậc hai trong biểu thức chứa căn thức bậc hai (phần 1) SVIP
Đây là bản xem thử, hãy nhấn Luyện tập ngay để bắt đầu luyện tập với OLM
Câu 1 (1đ):
Rút gọn biểu thức 8a⋅5ab⋅10b3 với a<0 và b≤0 ta được
ab2.
−ab2.
20ab2.
−20ab2.
Câu 2 (1đ):
Thu gọn biểu thức 18(2−a)2 với a>2 ta được
32(a+2).
−32(a−2).
−2(a−2).
32(a−2).
Câu 3 (1đ):
Thu gọn biểu thức 25a2b2 với a≥0 và b<0 ta được
−ab.
5ab.
ab.
−5ab.
Câu 4 (1đ):
Biểu thức thu gọn của 15a.3a khi a>0 là
3a5.
a5.
−a5.
−3a5.
Câu 5 (1đ):
Biểu thức thu gọn của 3a3.27a là
9a2.
9a2 hoặc −9a2.
−81a2.
−9a2.
Câu 6 (1đ):
Rút gọn 16ab2:4a với a>0, b<0 ta thu được
4b.
−4b.
2b.
−2b.
Câu 7 (1đ):
Kết quả thu gọn biểu thức 502a2(1−a)2 khi a>1 là
5a(1−a).
25a(a−1).
5a(a+1).
5a(a−1).
Câu 8 (1đ):
Kết quả thu gọn của biểu thức 3x548x3 khi x>0 là
x4.
x24.
−x4.
x16.
Câu 9 (1đ):
Biết rằng giá trị của biểu thức 5a125a luôn không đổi và bằng T. Tính T.
Trả lời:
Câu 10 (1đ):
Với a>1, biểu thức (a2−1)(a−1)25 thu gọn thành căn thức bậc hai nào sau đây?
−5.(a+1).
5.(a+1).
−5.(a−1).
5.(a−1).
25%
Đúng rồi !
Hôm nay, bạn còn lượt làm bài tập miễn phí.
Hãy
đăng nhập
hoặc
đăng ký
và xác thực tài khoản để trải nghiệm học không giới hạn!
OLMc◯2022
Bạn có thể đánh giá bài học này ở đây