Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 0 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
CHÚC MỪNG
Bạn đã nhận được sao học tập
Chú ý:
Thành tích của bạn sẽ được cập nhật trên bảng xếp hạng sau 1 giờ!
Phiếu bài tập: Tập hợp các số hữu tỉ SVIP
Hệ thống phát hiện có sự thay đổi câu hỏi trong nội dung đề thi.
Hãy nhấn vào để xóa bài làm và cập nhật câu hỏi mới nhất.
Yêu cầu đăng nhập!
Bạn chưa đăng nhập. Hãy đăng nhập để làm bài thi tại đây!
Đây là bản xem thử, hãy nhấn Bắt đầu làm bài để bắt đầu luyện tập với OLM
Câu 1 (1đ):
Chọn các khẳng định đúng trong các khẳng định sau?
72∈Q.
−3∈/Q.
72∈/Z.
−3∈N.
Câu 2 (1đ):
Trong các phân số sau, phân số nào không biểu diễn số hữu tỉ −43?
−3224.
15−12.
36−27.
20−15.
Câu 3 (1đ):
y.
Cho x=7−2 và y=−113. Khi đó x
- =
- <
- >
Câu 4 (1đ):
Điền số hữu tỉ thích hợp vào ô vuông.
31.
3−2.
3−1.
32.
Câu 5 (1đ):
Cho các số hữu tỉ 5−3;32;3−2;0;53. Sắp xếp các số hữu tỉ theo thứ tự giảm dần là
32;53;0;5−3;3−2.
32;53;0;3−2;5−3.
3−2;5−3;0;53;32.
53;32;0;5−3;3−2.
Câu 6 (1đ):
3.
Cho số hữu tỉ x=2a−3. Để x là số âm thì giá trị của a thỏa mãn a
- =
- >
- <
Câu 7 (1đ):
Với giá trị nào của a thì số hữu tỉ x=−23a−2 không là số dương và cũng không là số âm?
a=23.
a>32.
a=32.
a<32.
Câu 8 (1đ):
Cho số hữu tỉ x=aa−2(a=0). Có bao nhiêu giá trị nguyên của a để x là số nguyên?
1.
2.
3.
4.
Câu 9 (1đ):
Cho số hữu tỉ y=−52a−3, với giá trị nào của a thì y là số hữu tỉ dương?
a>23.
a>32.
a<32.
a<23.
Câu 10 (1đ):
Với giá trị nguyên nào của a thì số hữu tỉ x=2aa−3(a=0) là số nguyên?
a∈{−6;−3;−1;1;3;6}.
a∈{−3;−1;1;3}.
a∈{1;3}.
a∈{−3;−2;−1;1;2;3}.
OLMc◯2022