Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
CHÚC MỪNG
Bạn đã nhận được sao học tập
Chú ý:
Thành tích của bạn sẽ được cập nhật trên bảng xếp hạng sau 1 giờ!
Quy đồng phân số SVIP
Đây là bản xem thử, hãy nhấn Luyện tập ngay để bắt đầu luyện tập với OLM
Câu 1 (1đ):
Quy đồng mẫu hai phân số.
Phân số ban đầu: | 9−2 | 65 |
BCNN của hai mẫu số: | ||
Quy đồng mẫu số: |
Câu 2 (1đ):
Quy đồng mẫu hai phân số.
Phân số ban đầu: | 22.3−7 | 23.59 |
BCNN của hai mẫu số: | ||
Quy đồng mẫu số: | @p.ka(-p.t[0]*p.f[0], p.m[0]*p.f[0])@ | @p.ka(p.t[1]*p.f[1], p.m[1]*p.f[1])@ |
Câu 3 (1đ):
Quy đồng mẫu hai phân số: (Lấy mẫu số chung là số nguyên dương nhỏ nhất).
Phân số ban đầu: | 5−8 | −9 |
Quy đồng mẫu số: |
Câu 4 (1đ):
Điền số thích hợp vào ô trống.
Quy đồng hai phân số 207 và 256 thành các phân số có mẫu số là 100.
Bài giải
7 | = | 7. | = | |
20 | 20. | 100 |
6 | = | 6. | = | |
25 | 25. | 100 |
Câu 5 (1đ):
Quy đồng mẫu hai phân số.
8-3=; | -59=. |
40-15-7240
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Câu 6 (1đ):
Quy đồng mẫu hai phân số sau với mẫu số chung là 24.
8-9=24 |
-31=24 |
Câu 7 (1đ):
Quy đồng mẫu các phân số (Lấy mẫu số chung là số nguyên dương nhỏ nhất).
Phân số ban đầu: | 23 | 5−6 | −2 |
BCNN của các mẫu số: | |||
Quy đồng mẫu số: |
Câu 8 (1đ):
Quy đồng mẫu các phân số với mẫu số chung là 12.
Phân số ban đầu: | 65 | −23 | −4−9 |
Quy đồng mẫu số: | 12 | 12 | 12 |
Câu 9 (1đ):
Điền số thích hợp vào ô trống.
Quy đồng mẫu số của 43;32 và 52.
Bài giải
3 | = | 3.3. | = | 45 |
4 | 4. .5 |
2 | = | 2.4.5 | = | 40 |
3 | 3. .5 |
2 | = | 2.3. | = | |
5 | 5.3. |
Câu 10 (1đ):
Rút gọn rồi quy đồng mẫu các phân số với mẫu số chung là 24.
Phân số ban đầu: | 1210 | −1520 | −8−5 |
Quy đồng mẫu số: | 24 | 24 | 24 |
Câu 11 (1đ):
Tìm số nguyên x thỏa mãn:
−454x−27=97
Đáp số: x= .
Câu 12 (1đ):
Tìm số nguyên x thỏa mãn:
−35−5x−30=72
Đáp số: x= .
25%
Đúng rồi !
Hôm nay, bạn còn lượt làm bài tập miễn phí.
Hãy
đăng nhập
hoặc
đăng ký
và xác thực tài khoản để trải nghiệm học không giới hạn!
OLMc◯2022
Bạn có thể đánh giá bài học này ở đây