Bài học cùng chủ đề
Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
CHÚC MỪNG
Bạn đã nhận được sao học tập
Chú ý:
Thành tích của bạn sẽ được cập nhật trên bảng xếp hạng sau 1 giờ!
Luyện tập SVIP
Đây là bản xem thử, hãy nhấn Luyện tập ngay để bắt đầu luyện tập với OLM
Câu 1 (1đ):
Complete and say aloud.
ane
ip
plsh
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Câu 2 (1đ):
Look and write.
He doesn't have a .
Câu 3 (1đ):
Match.
train (n): tàu hỏa/ xe lửa
skipping rope (n): dây nhảy
Do you have a train?
Yes, he does.
Does Mary have a kite?
No, she doesn't. She has a skipping rope.
Does Peter have a ship?
Yes, I do.
Câu 4 (1đ):
Put the word in order. Then read aloud.
- what
- have?
- do
- you
Câu 5 (1đ):
Look and find the mistake.
Quan has a car and a ship.
(Bạn còn 2 lựa chọn)
Câu 6 (1đ):
Tóm tắt
Read and reply.
Câu 7 (1đ):
Look and write.
I have a .
Câu 8 (1đ):
Read and choose T/F.
(Nhấp vào dòng để chọn đúng / sai)
Mai doesn't like her toys. |
|
The ship is yellow. |
|
The plane is blue. |
|
The doll is pink. |
|
The yo-yo is brown. |
|
The kite is red. |
|
Câu 9 (1đ):
Look and write.
Peter has many toys. The is red.
Câu 10 (1đ):
Write.
The is blue.
Câu 11 (1đ):
Write.
The is green.
Câu 12 (1đ):
Write.
The and the are orange.
Câu 13 (1đ):
Write.
Peter's toys are on the in his room. He likes his toys very much. Do you have any toys? What are they?
Câu 14 (1đ):
Match.
What do you
has a robot.
I have
have a plane?
Does Nam
a ship.
No, he doesn't. He
have?
Câu 15 (1đ):
Tóm tắt
Write about your toys.
25%
Đúng rồi !
Hôm nay, bạn còn lượt làm bài tập miễn phí.
Hãy
đăng nhập
hoặc
đăng ký
và xác thực tài khoản để trải nghiệm học không giới hạn!
OLMc◯2022
Bạn có thể đánh giá bài học này ở đây