Bài học cùng chủ đề
- Căn bậc hai và căn thức bậc hai
- Căn bậc hai
- Căn thức bậc hai
- Căn bậc hai của một số, biểu thức số
- Điều kiện xác định của căn thức bậc hai
- Tính, rút gọn biểu thức số dạng $\sqrt{A^2}$
- Tính, rút gọn căn thức bậc hai
- So sánh, tìm giá trị chưa biết trong biểu thức chứa căn thức bậc hai
- Phiếu bài tập: Căn bậc hai, căn thức bậc hai
Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
CHÚC MỪNG
Bạn đã nhận được sao học tập
Chú ý:
Thành tích của bạn sẽ được cập nhật trên bảng xếp hạng sau 1 giờ!
So sánh, tìm giá trị chưa biết trong biểu thức chứa căn thức bậc hai SVIP
Đây là bản xem thử, hãy nhấn Luyện tập ngay để bắt đầu luyện tập với OLM
Câu 1 (1đ):
Không sử dụng máy tính cầm tay, so sánh:
⚡3 5;
⚡3 10;
⚡8 65.
Câu 2 (1đ):
Không sử dụng máy tính cầm tay, so sánh
15−1 10.
Câu 3 (1đ):
Với a<0, so sánh:
−a −2a.
Câu 4 (1đ):
Tìm x biết 3x2=0,75.
x=0,5.
x=±0,5.
x=0,05.
x=±0,05.
Câu 5 (1đ):
Tìm x biết 23x=12.
Không có giá trị của x thỏa mãn.
x=12.
x=4.
x=6.
Câu 6 (1đ):
Các giá trị của x thỏa mãn x2=4−23 là
x=1+3.
x=3−1;x=1−3.
x=3−1.
x=−3−1;x=1+3.
Câu 7 (1đ):
Các giá trị của x thỏa mãn x2+1=6−26 là
x=3−2 hoặc x=−2−3.
x=3+2 hoặc x=2−3.
x=3−2 hoặc x=2−3.
x=3−2 hoặc x=2+3.
Câu 8 (1đ):
Tìm x không âm biết −32x+1+2=0.
Không có giá trị của x thỏa mãn.
x=237.
x=235.
x=25.
Câu 9 (1đ):
Tổng các giá trị của x thỏa mãn đẳng thức x2+25=13 bằng
24.
2.
0.
12.
Câu 10 (1đ):
Tìm x, biết x2−6x+9+7x=13.
x=53 hoặc x=−2.
x=35.
x=2.
x=2 hoặc x=35.
25%
Đúng rồi !
Hôm nay, bạn còn lượt làm bài tập miễn phí.
Hãy
đăng nhập
hoặc
đăng ký
và xác thực tài khoản để trải nghiệm học không giới hạn!
OLMc◯2022
Bạn có thể đánh giá bài học này ở đây