Bài học cùng chủ đề
Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
CHÚC MỪNG
Bạn đã nhận được sao học tập
Chú ý:
Thành tích của bạn sẽ được cập nhật trên bảng xếp hạng sau 1 giờ!
Luyện tập SVIP
Đây là bản xem thử, hãy nhấn Luyện tập ngay để bắt đầu luyện tập với OLM
Câu 1 (1đ):
Write:
There are four new on the wall.
Câu 2 (1đ):
Odd-one-out:
pink
chair
board
table
Câu 3 (1đ):
Matching:
Câu 4 (1đ):
Listen and choose.
Câu 5 (1đ):
are new posters.
?
.
Choose:
- This
- Those
Do you like our new
- thing
- things
→ Yes, we
- do
- does
Câu 6 (1đ):
Odd-one-out:
nervous
angry
hungry
rectangle
Câu 7 (1đ):
Arrange the word:
My friend is _____ after hard working.
- r
- t
- e
- i
- d
Câu 8 (1đ):
Listen and choose:
nervous
hungry
angry
thirsty
Câu 9 (1đ):
Matching:
Câu 10 (1đ):
True/ False?
(Nhấp vào dòng để chọn đúng / sai)We're happy now! |
|
These is our new computer. |
|
Do you like our new thing? |
|
Câu 11 (1đ):
Arrange the word:
Before the exam, I am often _______.
- e
- us
- n
- o
- v
- r
Câu 12 (1đ):
Odd-one-out:
tired
skateboard
scared
sad
Câu 13 (1đ):
Matching:
Câu 14 (1đ):
Listen and choose:
tired
happy
scared
hungry
Câu 15 (1đ):
Arrange the word in the right group:
- uncle
- skate
- aunt
- hungry
- ride a horse
- angry
- tired
My feeling:
My family:
Activity:
Câu 16 (1đ):
Matching:
Câu 17 (1đ):
Arrange the word:
- h
- i
- l
- m
- s
- ke
- k
- a
Câu 18 (1đ):
Listen and choose:
(2 answers)
Câu 19 (1đ):
Matching:
fifty + thirty =
eighty
seventy + twenty - forty =
fifty
Câu 20 (1đ):
Write the number:
Câu 21 (1đ):
Arrange the word in the right group:
- PE
- Cheese
- Pizza
- Fruits
- Maths
- Science
Food:
Subjects:
Câu 22 (1đ):
Matching:
Câu 23 (1đ):
Matching:
What have we got on Wednesday?
On Friday and Thursday.
When have you got Maths?
Science and English.
Câu 24 (1đ):
True/ False?
(Nhấp vào dòng để chọn đúng / sai)On Monday, we have PE. |
|
I go swimming after school on Wednesday. |
|
I have English on Monday, Thursday and Friday. |
|
I play the piano every Wednesday. |
|
Câu 25 (1đ):
Odd-one-out:
skate
play
Science
ride
Câu 26 (1đ):
Odd-one-out:
go swimming
cheese sandwich
have a music lesson
visit my grandma
Câu 27 (1đ):
Listen and choose:
Câu 28 (1đ):
Matching:
I
don't visit my grandma today.
My sister
doesn't go to school today.
Câu 29 (1đ):
Listen and choose:
(2 answers)
Câu 30 (1đ):
Write:
My brother often plays with after school.
25%
Đúng rồi !
Hôm nay, bạn còn lượt làm bài tập miễn phí.
Hãy
đăng nhập
hoặc
đăng ký
và xác thực tài khoản để trải nghiệm học không giới hạn!
OLMc◯2022
Bạn có thể đánh giá bài học này ở đây