Bài học cùng chủ đề
Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
Thể tích khối chóp SVIP
Thể tích khối chóp có diện tích đáy 6a2 và chiều cao 2a bằng
Cho khối chóp S.ABCcó đáy ABC là tam giác vuông tại A, độ dài cạnh AB=a;AC=a3, cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA=2a. Thể tích của khối chóp S.ABC là
Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a. Biết cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA=3. Thể tích khối chóp S.ABC bằng
Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với đáy và thể tích của khối chóp đó bằng 4a3. Độ dài của cạnh bên SA là
Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có cạnh bên SA vuông góc với đáy ABCD là hình vuông cạnh a, thể tích khối chóp S.ABCD là 3a3.2. Chiều cao SA của khối chóp tứ giác S.ABCD bằng
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB=a, AD=2a, SA vuông góc với mặt phẳng (ABCD) và SA=a3. Thể tích của khối chóp S.ABC bằng
Cho hình chóp S.ABC, có SAB là tam giác vuông cân tại S nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy, AB=2a và tam giác ABC có diện tích 3a2. Thể tích khối chóp S.ABC bằng
Cho hình chóp S.ABC có cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy (ABC). Biết SA=4a, tam giác ABC là tam giác vuông tại A, AB=2a, ACB=30∘. Thể tích V của khối chóp S.ABC tính theo a là
Cho khối chóp S.ABC có SA vuông góc với đáy, SA=24, AB=5, BC=13 và CA=12. Thể tích V của khối chóp S.ABC bằng
Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác có AB=a;AC=2a;A=120∘, cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy. Góc giữa mặt phẳng (SBC) và (ABC) bằng 45∘. Thể tích khối chóp S.ABC bằng
Bạn có thể đánh giá bài học này ở đây