Bài học cùng chủ đề
- Phương trình bậc hai một ẩn (phần 1)
- Phương trình bậc hai một ẩn (phần 2)
- Tính giá trị biểu thức đối xứng chứa hai nghiệm của phương trình bậc hai (phần 1)
- Tính giá trị biểu thức đối xứng chứa hai nghiệm của phương trình bậc hai (phần 2)
- Xét dấu các nghiệm của phương trình bậc hai
- Định lí đảo Vi-ét và ứng dụng
- Giải phương trình bậc nhất, bậc hai một ẩn
- Phương trình bậc hai một ẩn có chứa tham số
- Hệ thức Vi-ét và ứng dụng (phần 1)
- Hệ thức Vi-ét và ứng dụng (phần 2)
- Tìm các giá trị của tham số để các nghiệm của phương trình thỏa mãn điều kiện đã cho (phần 1)
- Tìm các giá trị của tham số để các nghiệm của phương trình thỏa mãn điều kiện đã cho (phần 2)
- Tìm các giá trị của tham số để các nghiệm của phương trình thả mãn điều kiện đã cho (phần 3)
- Tìm các giá trị của tham số để các nghiệm của phương trình thỏa mãn điều kiện đã cho (phần 4)
- Tìm các giá trị của tham số để các nghiệm của phương trình thỏa mãn điều kiệ đã cho (phần 5)
- Tìm hệ thức liên hệ giữa các nghiệm không phụ thuộc vào tham số
Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
Tìm các giá trị của tham số để các nghiệm của phương trình thả mãn điều kiện đã cho (phần 3) SVIP
(Cà Mau)
Tìm các giá trị của tham số m để phương trình sau vô nghiệm
\(x^2+2\left(m+1\right)x+2m^2+2m+1=0\)
Hướng dẫn giải:
\(\Delta'=\left(m+1\right)^2-\left(2m^2+2m+1\right)=-m^2\)
Phương trình vô nghiệm khi và chỉ khi \(-m^2< 0\Leftrightarrow m\ne0\). Đáp số \(m\ne0\)
(Cà Mau)
Tìm các giá trị của tham số m để phương trình sau vô nghiệm
\(x^2+2\left(m+1\right)x+2m^2+2m+1=0\)
Hướng dẫn giải:
\(\Delta'=\left(m+1\right)^2-\left(2m^2+2m+1\right)=-m^2\)
Phương trình vô nghiệm khi và chỉ khi \(-m^2< 0\Leftrightarrow m\ne0\). Đáp số \(m\ne0\)
(Cần Thơ)
Cho phương trình \(x^2-ax-b^2+5=0\)
a) Giải phương trình khi \(a=b=3\)
b) Tính \(2a^3+3b^4\) biết phương trình nhận \(x_1=3;x_2=-9\) làm nghiệm.
Hướng dẫn giải:
a) Khi \(a=b=3\), phương trình trở thành \(x^2-3x-4=0\). Phương trình có hai nghiệm \(x=-1;x=4\).
b) \(x_1=3;x_2=-9\) là hai nghiệm của phương trình nên
\(\left\{{}\begin{matrix}9-3a-b^2+5=0\\81+9a-b^2+5=0\end{matrix}\right.\)\(\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}3a+b^2=14\\9a-b^2=-86\end{matrix}\right.\)\(\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}a=-6\\b^2=32\end{matrix}\right.\)
nên \(2a^3+3b^4=2.\left(-6\right)^3+3.\left(32\right)^2=2640\)
(Đắk Lắk)
Cho phương trình $x^2+2(m+1)x+m^2=0$ (m là tham số)
1) Tìm m để phương trình có nghiệm.
2) Tìm m để phương trình có hai nghiệm $x_1; x_2$ sao cho: $x_1^2+x_2^2-5x_1x_2=13$.
Hướng dẫn giải:
1) Điều kiện có nghiệm \(\Delta'\ge0\Leftrightarrow2m+1\ge0\Leftrightarrow m\ge-\dfrac{1}{2}\).
2) Theo Viet ta có \(x_1+x_2=-2\left(m+1\right);x_1x_2=m^2\) nên
\(x_1^2+x_2^2-5x_1x_2=\left(x_1+x_2\right)^2-7x_1x_2=4\left(m+1\right)^2-7m^2\)
\(=-3m^2+8m+4\)
Do đó yêu cầu bài toán trở thành \(-3m^2+8m+4=13\Leftrightarrow3m^2-8m+9=0\)
Phương trình cuối vô nghiệm. Kết luận: Khồng tồn tại m.
(Đắk Lắk)
Cho phương trình x2-2(m+1)x+m2+3m+2=0(1). (m là tham số)
1) Tìm các giá trị của m đề phương trình (1) có 2 nghiệm phân biệt
2) Tìm các giá trị của m để phương trình có 2 nghiệm phân biệt thỏa mãn
\(x_1^2+x_2^2=12\).
Hướng dẫn giải:
1) \(\Delta'>0\Leftrightarrow-m-1>0\Leftrightarrow m< -1\)
2) \(x_1^2+x_2^2=\left(x_1+x_2\right)^2-2x_1x_2=4\left(m+1\right)^2-2\left(m^2+3m+2\right)\)
\(=2m^2+2m\)
Yêu câu bài toán tương vói
\(2m^2+2m=12\Leftrightarrow m^2+m-6=0\Leftrightarrow m=-3;m=2\)
Do điều kiện \(m< -1\), chỉ lấy giá trị \(m=-3\)
Cho phương trình x2 + 2(m – 2)x – m2 = 0, với m là tham số.
1)Giải phương trình khi m = 0.
2)Trong trường hợp phương trình có hai nghiệm phân biệt x1 và x2 với x1 < x2, tìm tất cả các giá trị của m sao cho |x1|-|x2|=6.
Hướng dẫn giải:
1) Khi m = 0, phương trình trở thành \(x^2-4x=0\Leftrightarrow x=0;x=4\)
2) Do \(\Delta'=\left(m-2\right)^2+m^2>0,\forall m\) nên phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt.
Nếu \(x_1< x_2\) là hai nghiệm của phương trình thì theo Viet: \(x_1x_2=-m^2< 0\Rightarrow x_1,x_2\) trái dấu\(\Rightarrow x_1< 0< x_2\) nên điều kiện của đề bài suy ra
\(\left|x_1\right|=-x_1;\left|x_2\right|=x_2\), do đó yêu cầu bài ra là
\(-x_1-x_2=6\Leftrightarrow x_1+x_2=-6\Leftrightarrow-2\left(m-2\right)=-6\Leftrightarrow m=5\)
(Đà Nẵng)
Cho phương trình x2 - 2(m – 1)x – 2m = 0, với m là tham số.
1) Giải phương trình khi m = 1.
2) Chứng minh rằng phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi m. Gọi \(x_1,x_2\) là hai nghiệm của phương trình. Tìm tất cả các giá trị của m sao cho
\(x_1^2+x_1-x_2=5-2m\).
Hướng dẫn giải:
1) Khi m = 1, phương trình trở thành \(x^2-2=0\Leftrightarrow x=\pm2\)
2) \(\Delta'=m^2+1>0,\forall m\). Phương trình luôn có 2 nghiệm phân biệt \(x_1,x_2\).
Theo định lí Viet ta có \(\left\{{}\begin{matrix}x_1+x_2=2\left(m-1\right)\\x_1x_2=-2m\end{matrix}\right.\)\(\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}x_2=2m-2-x_1\left(1\right)\\x_1x_2=-2m\left(2\right)\end{matrix}\right.\)
Thế (1) vào điều kiện trong đề bài ta có
\(x_1^2+x_1-x_2=5-2m\Leftrightarrow x_1^2+x_1-\left(2m-2-x_1\right)=5-2m\)
\(\Leftrightarrow x_1^2+2x_1-3=0\Leftrightarrow x_1=1;x_1=-3\)
- Nếu \(x_1=1\) thì (1) suy ra \(x_2=2m-3\). Thế tiếp vào (2) ta có
\(1.\left(2m-3\right)=-2m\Leftrightarrow m=\dfrac{4}{3}\)
- Nếu \(x_1=-3\) thì (1) suy ra \(x_2=2m+1\). Tiếp tục thế vào (2) ta được
\(-3.\left(2m+1\right)=-2m\Leftrightarrow m=-\dfrac{4}{3}\)
Đáp số: \(m=\pm\dfrac{4}{3}\).
(Đà Nẵng 2016-2017
Kí hiệu \(x_1,x_2\) là hai nghiệm của phương trình \(x^2+x-2+\sqrt{2}=0\)
Tính giá trị biểu thức
\(A=x_1^3+x_2^3\).
Hướng dẫn giải:
\(A=\left(x_1+x_2\right)^3-3x_1x_2\left(x_1+x_2\right)=\left(-1\right)^3-3\left(-2+\sqrt{2}\right)\left(-1\right)=3\sqrt{2}-7\)
(Đồng Nai)
Kí hiệu \(x_1,x_2\) là hai nghiệm của phương trình
\(x^2-2x-2=0\)
Tính \(T=2x_1+x_2\left(2-3x_1\right)\).
Hướng dẫn giải:
\(T=2x_1+x_2\left(2-3x_1\right)=2\left(x_1+x_2\right)-3x_1x_2=2.2-3\left(-2\right)=10\)
(Đồng Nai)
Kí hiệu \(x_1,x_2\) là hai nghiệm của phương trình \(x^2-2x-2=0\). Tính \(A=x_1^2+x_2^2\) .
Hướng dẫn giải:
\(A=\left(x_1+x_2\right)^2-2x_1x_2=\left(\dfrac{5}{2}\right)^2-2.\left(\dfrac{1}{2}\right)=\dfrac{21}{4}\)