Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
Vectơ và các phép toán vectơ trong không gian SVIP
Cho hình lăng trụ ABC.A′B′C′,M là trung điểm của BB′. Đặt CA=a,CB=b,AA′=c. Khẳng định nào sau đây đúng?
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Đặt SA=a;SB=d;SC=c; SD=b. Khẳng định nào sau đây đúng?
Cho hình hộp ABCD.A′B′C′D′. Gọi I và K lần lượt là tâm của hình bình hành ABB′A′ và BCC′B′.
(Nhấp vào ô màu vàng để chọn đúng / sai)a) IK=21AC. |
|
b) Bốn điểm I,K,C,A đồng phẳng. |
|
c) A′C′=2IB+2IC′. |
|
d) BD+2IK=2BC. |
|
Cho tứ diện ABCD có G là trọng tâm tam giác BCD. Đặt x=AB;y=AC;z=AD. Biểu diễn AG theo x;y;z ta được
Cho tứ diện ABCD có các cạnh đều bằng a.
(Nhấp vào ô màu vàng để chọn đúng / sai)a) AD+CB+BC+DA=0. |
|
b) AB.BC=−2a2. |
|
c) AC.AD=AC.CD. |
|
d) AB.CD=0. |
|
Cho hình lập phương ABCD.A1B1C1D1 có tâm O. Đẳng thức nào sau đây đúng?
Cho hình lập phương ABCD.EFGH có cạnh bằng 3. Giá trị của AB.EG là
Gọi M,N lần lượt là trung điểm của các cạnh AC và BD của tứ diện ABCD. Gọi I là trung điểm đoạn MN và P là điểm bất kì trong không gian. Tìm giá trị k trong đẳng thức vectơ PI=k(PA+PB+PC+PD). (Ghi kết quả dưới dạng số thập phân)
Trả lời:
Cho tứ diện ABCD. Gọi M và N lần lượt là trung điểm của AB và CD. Tìm giá trị k trong đẳng thức vectơ MN=k(AD+BC). (ghi kết quả dưới dạng số thập phân)
Trả lời:
Cho hình hộp ABCD.A′B′C′D′ có các cạnh đều bằng a và B′A′D′=60∘,B′A′A=D′A′A=120∘. Tính số đo (đơn vị độ) của góc giữa hai đường thẳng AB với A′D.
Trả lời: ∘
Cho hình hộp ABCD.A′B′C′D′. Một đường thẳng Δ cắt các đường thẳng AA′,BC,C′D′ lần lượt tại M,N,P sao cho NM=2NP. Tính MA′MA.
Trả lời:
Bạn có thể đánh giá bài học này ở đây