Bài học cùng chủ đề
Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
CHÚC MỪNG
Bạn đã nhận được sao học tập
Chú ý:
Thành tích của bạn sẽ được cập nhật trên bảng xếp hạng sau 1 giờ!
Viết số tự nhiên trong hệ thập phân SVIP
Đây là bản xem thử, hãy nhấn Luyện tập ngay để bắt đầu luyện tập với OLM
Câu 1 (1đ):
Điền vào bảng:
Viết số | Đọc số | Số gồm có |
năm mươi hai nghìn bảy trăm sáu mươi sáu | chục nghìn, nghìn, trăm, chục, đơn vị | |
bốn mươi sáu nghìn hai trăm bảy mươi ba | chục nghìn, nghìn, trăm, chục, đơn vị |
Câu 2 (1đ):
Nhấn vào số đúng.
a) Số gồm 4 trăm nghìn, 0 nghìn, 8 trăm và 5 đơn vị :
( 400 805 | 4 085 )
b) Số gồm 8 trăm nghìn, 2 chục nghìn, 5 nghìn, 3 trăm, 5 chục và 0 đơn vị :
( 825 350 | 85 235 )
c) Số gồm 7 trăm nghìn, 4 chục nghìn, 1 trăm, 4 chục :
( 740 14 | 740 140 )
Câu 3 (1đ):
Cho số 454 581. Kể từ trái sang thì:
Chữ số 4 đầu tiên có giá trị là
50 000
Chữ số 4 thứ hai có giá trị là
500
Chữ số 5 đầu tiên có giá trị là
400 000
Chữ số 5 thứ hai có giá trị là
4 000
Câu 4 (1đ):
Kéo thả số thích hợp vào ô trống:
Số | 425 836 700 | 4 258 367 |
Giá trị của chữ số 5 | ||
Giá trị của chữ số 6 | ||
Giá trị của chữ số 3 |
30 00050 0003016 0003005 000 000500 00060
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Câu 5 (1đ):
Nối mỗi số với cách viết thành tổng của nó.
507 891
500 000 + 70 000
590 007
500 000 + 90 000 + 7
508 510
500 000 + 7 000 + 800 + 90 + 1
570 000
500 000 + 8 000 + 500 + 10
Câu 6 (1đ):
Số liền trước | Số đã cho | Số liền sau |
66 | ||
320 | ||
2 329 | ||
27 030 |
Câu 7 (1đ):
Số dân của một số đất nước (tính đến hết năm 2022) được cho trong bảng dưới đây:
Đất nước | Số dân (người) |
Mỹ | 335 745 315 |
Ai Cập | 107 093 609 |
Nga | 145 717 311 |
In-đô-nê-xi-a | 280 493 600 |
Hãy sắp xếp tên đất nước trên theo chiều số dân giảm dần:
- In-đô-nê-xi-a
- Mỹ
- Nga
- Ai Cập
25%
Đúng rồi !
Hôm nay, bạn còn lượt làm bài tập miễn phí.
Hãy
đăng nhập
hoặc
đăng ký
và xác thực tài khoản để trải nghiệm học không giới hạn!
OLMc◯2022
Bạn có thể đánh giá bài học này ở đây