K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

22 tháng 8 2020

dịch là môi trường

22 tháng 8 2020

dịch là môi trường

21 tháng 8 2020

I think woodchuck can't chuck wood.

12 tháng 3 2021

as much wood as a woodchuck could chuck.(if a woodchuck could chuck wood lol.)

27 tháng 8 2020

hoi lop 1 toi ca ban la than dong hoac ca biet nhat lop

20 tháng 8 2020

CÂU VD KO BIẾT ĐÚNG KO CÁC BẠN SỬA GIÚP MÌNH NHÉ

Câu vd: I lived to live in a small house, but now I'm living in a big house.

câu cuối ngăn cách bàng dấu phẩy có từ now nên mình dùng hiện tại tiếp diễn.

Câu của bạn: I used to live in a small house, but now I lives in a big house.

HÃY VIẾT  5 CÂU WAS,5 CÂU WERE VỀ KHẲNG ĐỊNH,PHỦ ĐỊNH,CÂU HỎI

WAs:

She was have a dog.

She wasn't have a dog .

Was she have a dog ?

WERE :

They were study in class 6a.

They weren't study in class 6a .

Were they study in class 6a ?

( 4 câu còn lại ở hai động từ WAS / WERE tương tự )

Mình chỉ làm ví dụ đơn giản thôi , có gì thắc mắc thì nhắn tin hỏi mình nhé ! 

bài làm 

Last summer, I went to Nha Trang beach with my family , it was such a memorable summer holiday. We went there by car , and when we nearly got there, from the far distance , I could see how wide and beautiful the beach was. The weather was so nice that made me want to run directly to the beach, enjoy the fresh air and clean water. There were a lot of people swimming , sunbathing, playing volleyball on the shore , and some children even built sand castles and flew kites .We stayed at Edele hotel whose service I found very satisfied and I had the chance to eat the sea food there , they were very delicious . I went to Vinpearl Land , Long Sơn pagoda,too .They were very wonderful. I felt very fun and happy because I also met many foreigners ,they were tourists and I had talked to them a lot . We stayed in Nha Trang for a week and the last day , I went to some gift shop near the beach to buy souvenir for my grandparents and my friends . When I came back home , I felt very happy but a little regretted because I wanted to stay there longer. I told my dad I d Nha Trang and I hoped we can go to Nha Trang again one summer .

18 tháng 8 2020

giúp em dịch luôn ạ

18 tháng 8 2020

1

bet

bet

bet

đặt cược

2

bid

bid

bid

thầu

3

broadcast

broadcast

broadcast

phát sóng

4

cost

cost

cost

phải trả, trị giá

5

cut

cut

cut

cắt

6

hit

hit

hit

nhấn

7

hurt

hurt

hurt

tổn thương

8

let

let

let

cho phép, để cho

9

put

put

put

đặt, để

10

read

read

read

đọc

11

shut

shut

shut

đóng

2. Nhóm các động từ có V3 giống V1

Nguyên thể (V1)

Quá khứ đơn (V2)

Quá khứ phân từ (V3)

Ý nghĩa thường gặp nhất

12

become

became

become

trở thành

13

come

came

come

đến

14

run

ran

run

chạy

3. Nhóm các động từ có nguyên âm “I” ở V1, chuyển thành “A” ở V2 và “U” ở V3

Nguyên thể (V1)

Quá khứ đơn (V2)

Quá khứ phân từ (V3)

Ý nghĩa thường gặp nhất

15

begin

began

begun

bắt đầu

16

drink

drank

drunk

uống

17

ring

rang

rung

vòng

18

run

ran

run

chạy

19

sing

sang

sung

hát

20

swim

swam

swum

bơi

21

hang

hung

hung

treo

4. Nhóm các động từ có V2 và V3 giống nhau

4.1 Nhóm các động từ V1 có tận cùng là “D” chuyển thành “T” ở V2 và V3

Nguyên thể (V1)

Quá khứ đơn (V2)

Quá khứ phân từ (V3)

Ý nghĩa thường gặp nhất

22

build

built

built

xây dựng

23

lend

lent

lent

cho vay

24

send

sent

sent

gửi

25

spend

spent

spent

chi tiêu

4.2 Nhóm các động từ V1 có tận cùng là “M”, “N” chuyển thành “T” ở V2 và V3

Nguyên thể (V1)

Quá khứ đơn (V2)

Quá khứ phân từ (V3)

Ý nghĩa thường gặp nhất

26

dream

dreamt

dreamt

mơ, mơ mộng

27

lean

leant

leant

dựa vào

28

learn

learnt

learnt

học

29

mean

meant

meant

ý muốn nói, ý nghĩa

4.3 Nhóm các động từ V1 có nguyên âm giữa “EE” chuyển thành “E” ở V2 và V3

Nguyên thể (V1)

Quá khứ đơn (V2)

Quá khứ phân từ (V3)

Ý nghĩa thường gặp nhất

30

keep

kept

kept

giữ

31

feed

fed

fed

cho ăn

32

feel

felt

felt

cảm thấy

33

meet

met

met

đáp ứng

34

sleep

slept

slept

ngủ

4.4 Nhóm các động từ V2 và V3 có đuôi “OUGHT” hoặc “AUGHT”

Nguyên thể (V1)

Quá khứ đơn (V2)

Quá khứ phân từ (V3)

Ý nghĩa thường gặp nhất

35

bring

brought

brought

mang lại

36

buy

bought

bought

mua

37

catch

caught

caught

bắt

38

fight

fought

fought

chiến đấu

39

teach

taught

taught

dạy

40

think

thought

thought

nghĩ

4.5 Nhóm động từ có V1 tận cùng là “AY”, chuyển thành “AID” ở V2, V3

Nguyên thể (V1)

Quá khứ đơn (V2)

Quá khứ phân từ (V3)

Ý nghĩa thường gặp nhất

41

say

said

said

nói

42

lay

laid

laid

đặt, để

43

pay

paid

paid

trả

4.6 Nhóm động từ V1 có nguyên âm “I” chuyển thành “OU” ở V2 và V3

Nguyên thể (V1)

Quá khứ đơn (V2)

Quá khứ phân từ (V3)

Ý nghĩa thường gặp nhất

44

bind

bound

bound

buộc, kết thân

45

find

found

found

tìm

46

wind

wound

wound

thổi

4.7 Nhóm động từ V1 có nguyên âm “I” chuyển thành “U” ở V2 và V3

Nguyên thể (V1)

Quá khứ đơn (V2)

Quá khứ phân từ (V3)

Ý nghĩa thường gặp nhất

47

dig

dug

dug

đào

48

sting

stung

stung

chọc tức

49

swing

swung

swung

nhún nhảy

4.8 Một số động từ khác có V2, V3 giống nhau

Nguyên thể (V1)

Quá khứ đơn (V2)

Quá khứ phân từ (V3)

Ý nghĩa thường gặp nhất

50

have

had

had

18 tháng 8 2020

1. cut cut cut

2. let let let

3. hurt hurt hurt

4. read read read

5. put put put

6. hold held held

7. keep kept kept

8. bring brought brought

9. find found found

10. fight fought fought

11. cost cost cost

12. sell sold sold

13. seek sought sought

14. send sent sent

15. win won won

16. understand understood understood

17. become became become

18. run ran run

19. come came come

20. hear heard heard

***MÌNH GỢI Ý 20 TỪ ĐÓ, CÒN LẠI BẠN TÌM TRÊN MẠNG ĐI***

1.OLIVIA'S ROOM IS CLEAN NOW.[CLEAN IT/AN HOUR AGO]    she cleaned it an hour ago2.HELEN ISN'T WATCHING TV.[TURN IT OFF/HALF AN HOUR AGO]  ..................................................................................................3.SETEVE DOESN'T GO TO THE GYM ANY MORE.[STOP/SIX MONTHS AGO]  ........................................................................................................................4.MARY IS EATING THE CAKE.[BAKE IT/HALF AN HOUR...
Đọc tiếp

1.OLIVIA'S ROOM IS CLEAN NOW.[CLEAN IT/AN HOUR AGO]

    she cleaned it an hour ago

2.HELEN ISN'T WATCHING TV.[TURN IT OFF/HALF AN HOUR AGO]

  ..................................................................................................

3.SETEVE DOESN'T GO TO THE GYM ANY MORE.[STOP/SIX MONTHS AGO]

  ........................................................................................................................

4.MARY IS EATING THE CAKE.[BAKE IT/HALF AN HOUR AGO]

 ................................................................................

5.KIM IS HAVING A PARTY TODAY.[ARRANGE IT/TWO WEEKS AGO]

..................................................................................................

6.ROB DOESN'T LIVE HERE ANY MORE.[MOVE/THEREE DAYS AGO]

..........................................................................................

7.PETER'S HOUSE IS TYDY.[TYDY IT/TWO HOURS AGO]

............................................................................

2
16 tháng 8 2020

1.OLIVIA'S ROOM IS CLEAN NOW.[CLEAN IT/AN HOUR AGO]

    she cleaned it an hour ago

2.HELEN ISN'T WATCHING TV.[TURN IT OFF/HALF AN HOUR AGO]

  ...................Helen turned off TV half an hour ago..................

3.SETEVE DOESN'T GO TO THE GYM ANY MORE.[STOP/SIX MONTHS AGO]

  ...................Steve stopped go to the gym six months ago..................

4.MARY IS EATING THE CAKE.[BAKE IT/HALF AN HOUR AGO]

 ...................Mary baked it half an hour ago.................

5.KIM IS HAVING A PARTY TODAY.[ARRANGE IT/TWO WEEKS AGO]

....................Kim arranged it two weeks ago.....................

6.ROB DOESN'T LIVE HERE ANY MORE.[MOVE/THREE DAYS AGO]

...................Rob moved here three days ago.................

7.PETER'S HOUSE IS TYDY.[TIDY IT/TWO HOURS AGO]

...................Peter tidied it two hours ago.................

16 tháng 8 2020

THANK YOU BẠN

15 tháng 8 2020

Không bt nên vào google dịch : 

Hấp dẫn 

15 tháng 8 2020

dịch sang tiếng việt là : hấp dẫn

9 tháng 8 2020

what là cái gì

9 tháng 8 2020

What có nghĩa là cái gì