environment dịch là:
cấm vào google dịch
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
as much wood as a woodchuck could chuck.(if a woodchuck could chuck wood lol.)
Câu vd: I lived to live in a small house, but now I'm living in a big house.
câu cuối ngăn cách bàng dấu phẩy có từ now nên mình dùng hiện tại tiếp diễn.
Câu của bạn: I used to live in a small house, but now I lives in a big house.
HÃY VIẾT 5 CÂU WAS,5 CÂU WERE VỀ KHẲNG ĐỊNH,PHỦ ĐỊNH,CÂU HỎI
WAs:
She was have a dog.
She wasn't have a dog .
Was she have a dog ?
WERE :
They were study in class 6a.
They weren't study in class 6a .
Were they study in class 6a ?
( 4 câu còn lại ở hai động từ WAS / WERE tương tự )
Mình chỉ làm ví dụ đơn giản thôi , có gì thắc mắc thì nhắn tin hỏi mình nhé !
bài làm
Last summer, I went to Nha Trang beach with my family , it was such a memorable summer holiday. We went there by car , and when we nearly got there, from the far distance , I could see how wide and beautiful the beach was. The weather was so nice that made me want to run directly to the beach, enjoy the fresh air and clean water. There were a lot of people swimming , sunbathing, playing volleyball on the shore , and some children even built sand castles and flew kites .We stayed at Edele hotel whose service I found very satisfied and I had the chance to eat the sea food there , they were very delicious . I went to Vinpearl Land , Long Sơn pagoda,too .They were very wonderful. I felt very fun and happy because I also met many foreigners ,they were tourists and I had talked to them a lot . We stayed in Nha Trang for a week and the last day , I went to some gift shop near the beach to buy souvenir for my grandparents and my friends . When I came back home , I felt very happy but a little regretted because I wanted to stay there longer. I told my dad I d Nha Trang and I hoped we can go to Nha Trang again one summer .
1 | bet | bet | bet | đặt cược |
2 | bid | bid | bid | thầu |
3 | broadcast | broadcast | broadcast | phát sóng |
4 | cost | cost | cost | phải trả, trị giá |
5 | cut | cut | cut | cắt |
6 | hit | hit | hit | nhấn |
7 | hurt | hurt | hurt | tổn thương |
8 | let | let | let | cho phép, để cho |
9 | put | put | put | đặt, để |
10 | read | read | read | đọc |
11 | shut | shut | shut | đóng |
2. Nhóm các động từ có V3 giống V1
Nguyên thể (V1) | Quá khứ đơn (V2) | Quá khứ phân từ (V3) | Ý nghĩa thường gặp nhất | |
12 | become | became | become | trở thành |
13 | come | came | come | đến |
14 | run | ran | run | chạy |
3. Nhóm các động từ có nguyên âm “I” ở V1, chuyển thành “A” ở V2 và “U” ở V3
Nguyên thể (V1) | Quá khứ đơn (V2) | Quá khứ phân từ (V3) | Ý nghĩa thường gặp nhất | |
15 | begin | began | begun | bắt đầu |
16 | drink | drank | drunk | uống |
17 | ring | rang | rung | vòng |
18 | run | ran | run | chạy |
19 | sing | sang | sung | hát |
20 | swim | swam | swum | bơi |
21 | hang | hung | hung | treo |
4. Nhóm các động từ có V2 và V3 giống nhau
4.1 Nhóm các động từ V1 có tận cùng là “D” chuyển thành “T” ở V2 và V3
Nguyên thể (V1) | Quá khứ đơn (V2) | Quá khứ phân từ (V3) | Ý nghĩa thường gặp nhất | |
22 | build | built | built | xây dựng |
23 | lend | lent | lent | cho vay |
24 | send | sent | sent | gửi |
25 | spend | spent | spent | chi tiêu |
4.2 Nhóm các động từ V1 có tận cùng là “M”, “N” chuyển thành “T” ở V2 và V3
Nguyên thể (V1) | Quá khứ đơn (V2) | Quá khứ phân từ (V3) | Ý nghĩa thường gặp nhất | |
26 | dream | dreamt | dreamt | mơ, mơ mộng |
27 | lean | leant | leant | dựa vào |
28 | learn | learnt | learnt | học |
29 | mean | meant | meant | ý muốn nói, ý nghĩa |
4.3 Nhóm các động từ V1 có nguyên âm giữa “EE” chuyển thành “E” ở V2 và V3
Nguyên thể (V1) | Quá khứ đơn (V2) | Quá khứ phân từ (V3) | Ý nghĩa thường gặp nhất | |
30 | keep | kept | kept | giữ |
31 | feed | fed | fed | cho ăn |
32 | feel | felt | felt | cảm thấy |
33 | meet | met | met | đáp ứng |
34 | sleep | slept | slept | ngủ |
4.4 Nhóm các động từ V2 và V3 có đuôi “OUGHT” hoặc “AUGHT”
Nguyên thể (V1) | Quá khứ đơn (V2) | Quá khứ phân từ (V3) | Ý nghĩa thường gặp nhất | |
35 | bring | brought | brought | mang lại |
36 | buy | bought | bought | mua |
37 | catch | caught | caught | bắt |
38 | fight | fought | fought | chiến đấu |
39 | teach | taught | taught | dạy |
40 | think | thought | thought | nghĩ |
4.5 Nhóm động từ có V1 tận cùng là “AY”, chuyển thành “AID” ở V2, V3
Nguyên thể (V1) | Quá khứ đơn (V2) | Quá khứ phân từ (V3) | Ý nghĩa thường gặp nhất | |
41 | say | said | said | nói |
42 | lay | laid | laid | đặt, để |
43 | pay | paid | paid | trả |
4.6 Nhóm động từ V1 có nguyên âm “I” chuyển thành “OU” ở V2 và V3
Nguyên thể (V1) | Quá khứ đơn (V2) | Quá khứ phân từ (V3) | Ý nghĩa thường gặp nhất | |
44 | bind | bound | bound | buộc, kết thân |
45 | find | found | found | tìm |
46 | wind | wound | wound | thổi |
4.7 Nhóm động từ V1 có nguyên âm “I” chuyển thành “U” ở V2 và V3
Nguyên thể (V1) | Quá khứ đơn (V2) | Quá khứ phân từ (V3) | Ý nghĩa thường gặp nhất | |
47 | dig | dug | dug | đào |
48 | sting | stung | stung | chọc tức |
49 | swing | swung | swung | nhún nhảy |
4.8 Một số động từ khác có V2, V3 giống nhau
Nguyên thể (V1) | Quá khứ đơn (V2) | Quá khứ phân từ (V3) | Ý nghĩa thường gặp nhất | |
50 | have | had | had | có |
1. cut cut cut
2. let let let
3. hurt hurt hurt
4. read read read
5. put put put
6. hold held held
7. keep kept kept
8. bring brought brought
9. find found found
10. fight fought fought
11. cost cost cost
12. sell sold sold
13. seek sought sought
14. send sent sent
15. win won won
16. understand understood understood
17. become became become
18. run ran run
19. come came come
20. hear heard heard
***MÌNH GỢI Ý 20 TỪ ĐÓ, CÒN LẠI BẠN TÌM TRÊN MẠNG ĐI***
1.OLIVIA'S ROOM IS CLEAN NOW.[CLEAN IT/AN HOUR AGO]
she cleaned it an hour ago
2.HELEN ISN'T WATCHING TV.[TURN IT OFF/HALF AN HOUR AGO]
...................Helen turned off TV half an hour ago..................
3.SETEVE DOESN'T GO TO THE GYM ANY MORE.[STOP/SIX MONTHS AGO]
...................Steve stopped go to the gym six months ago..................
4.MARY IS EATING THE CAKE.[BAKE IT/HALF AN HOUR AGO]
...................Mary baked it half an hour ago.................
5.KIM IS HAVING A PARTY TODAY.[ARRANGE IT/TWO WEEKS AGO]
....................Kim arranged it two weeks ago.....................
6.ROB DOESN'T LIVE HERE ANY MORE.[MOVE/THREE DAYS AGO]
...................Rob moved here three days ago.................
7.PETER'S HOUSE IS TYDY.[TIDY IT/TWO HOURS AGO]
...................Peter tidied it two hours ago.................
dịch là môi trường
dịch là môi trường