trái nghĩa với bền lòng
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
VD:
Lan không những hát hay múa giỏi mà còn nhảy đẹp.
Nam không chỉ lễ phép với người lớn mà còn rất tốt bụng với mọi người.
a, anh thuận em hòa là nhà có phúc
b, công cha nghĩa mẹ ơn thầy
Hoạt động thuộc lĩnh vực sản xuất nông nghiệp: ra khơi đánh cá
chua xót : cay đắng, xót xa
ngay thẳng : thẳng thắn, chân thành
trái nghĩa với bền lòng là nản chí,sờn lòng,dao động,nản lòng
trái nghĩa với bền lòng là :nản chí,sờn lòng,dao động,nản lòng