Đoàn Tuyết Nhung
Giới thiệu về bản thân
a) PTHH: Fe + 2HCl FeCl2 + H2
nFe = = 0,06 mol
Theo PTHH: nH2 = 0,06 mol
VH2 (đktc) = 0,06 . 22,4 = 1,344 (l)
b) Theo PTHH: nFeCl2 = 0,06 mol
mFeCl2 = 0,06 . 152 = 9,12 (g)
c) PTHH: CuO + H2 Cu + H2O
Theo PTHH: nCu = 0,06 mol
=> mCu lt = 0,06 . 64 = 3,84 (g)
H = = 75 %
a) 3Fe + 2O2 Fe3O4 phản ứng hóa hợp
b) CuO + H2 Cu + H2O phản ứng thế
c) 2Al + 6HCl 2AlCl3 + 3H2 phản ứng thế
d) 2KMnO4 K2MnO4 + MnO2 + O2 phản ứng phân hủy
Oxit axit |
Gọi tên |
Oxit bazơ |
Gọi tên |
SO2 P2O3 |
lưu huỳnh đioxit điphotpho trioxit |
K2O CuO |
Kali oxit Đồng(II) oxit |
a) PTHH: Fe + H2SO4 FeSO4 + H2
nFe = = 0,05 mol
Theo PTHH: nH2 = 0,05 mol
VH2 (đktc) = 0,05 . 22,4 = 1,12 (l)
b) Theo PTHH: nFeSO4 = 0,05 mol
mFeSO4= 0,05 . 152 = 7,6 (g)
c) PTHH: CuO + H2 Cu + H2O
Theo PTHH: nCu = 0,05 mol
=> mCu lt = 0,05 . 64 = 3,2 (g)
H = = 95 %
a) 2Mg + O2 2MgO phản ứng hóa hợp
b) H2 + Fe3O4 Fe + H2O phản ứng thế
c) Fe + H2SO4 loãng FeSO4 + H2 phản ứng thế
d) 2KClO3 2KCl + 3O2 phản ứng phân hủy
Oxit axit |
Gọi tên |
Oxit bazơ |
Gọi tên |
NO2 P2O5 |
Nitơ đioxit Điphotpho pentaoxit |
MgO FeO |
Magie oxit Sắt (II) oxit |
a) Công có ích là:
(J)
b) Lực kéo trên mặt phẳng nghiêng khi không có ma sát là:
(N)
c) Công thắng lực ma sát là:
(J)
Nhiệt năng của một vật là tổng động năng của các phân tử cấu tạo nên vật.
Nhiệt năng của một vật có thể thay đổi bằng hai cách: Thực hiện công hoặc truyền nhiệt.
a) Công suất dùng để xác định tốc độ thực hiện công, cho biết người hoặc máy nào khoẻ hơn, thực hiện công nhanh hơn.
b) Đổi 1000 hp = 745700 W
Số ghi cho biết đầu máy xe lửa trong 1 s thực hiện được công là 745700 J.
a) Trong 1 h, con ngựa kéo xe đi được quãng đường là:
(km) (m)
b) Công của lực kéo ngựa trong vòng 1 h là:
(J)
Công suất của ngựa trong vòng 1 h (3600 s) là:
(W)