Bài học cùng chủ đề
- Tam giác đều. Hình vuông. Lục giác đều
- Tam giác đều
- Hình vuông
- Chu vi và diện tích hình vuông
- Hình lục giác đều
- Nhận diện hình vuông, tam giác đều, lục giác đều
- Vẽ hình vuông, tam giác đều, lục giác đều
- Độ dài trong hình vuông, tam giác đều, lục giác đều và ứng dụng
- Chu vi, diện tích hình vuông
- Phiếu bài tập: Hình vuông. Hình tam giác đều. Hình lục giác đều
Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
Độ dài trong hình vuông, tam giác đều, lục giác đều và ứng dụng SVIP
Cho hình vuông ABCD có độ dài AC = 4 cm.
Độ dài đoạn thẳng DB bằng cm.
Tam giác đều MNP có độ dài MN = 3 dm.
Độ dài các cạnh: MP = dm; PN = dm.
Cho lục giác đều MNPQHK với cạnh MN = 3 cm và đường chéo MQ = 6 cm.
Độ dài các đoạn thẳng:
HK = cm; QP = cm;
KP = cm; NH = cm.
Cô giáo chia chiếc bánh hình lục giác đều thành 6 phần bằng nhau, mỗi phần là một tam giác đều như hình vẽ
Biết cạnh chiếc bánh ban đầu có độ dài 4 cm. Vậy mỗi phần bánh có độ dài cạnh là
Quan sát cách gấp một tờ giấy và cắt bỏ phần nét đứt dài 3 cm để được một hình vuông.
Biết các kích thước của tờ giấy ban đầu là 20 cm và 23 cm. Cạnh hình vuông sau khi gấp là
Cho tam giác đều APQ và hình vuông ABCD như hình vẽ.
Số đo góc PCB = ∘ và số đo góc APD = ∘.
Tìm độ dài cạnh hình vuông biết tổng các cạnh của hình vuông đó bằng 20 cm.
Đáp số: cm.
Cho tam giác đều có độ dài một cạnh bằng a cm. Tổng độ dài tất cả các cạnh của tam giác đó là
Hình lục giác đều ABCDEF có độ dài AB = 6 cm và DA = 12 cm.
Tổng độ dài tất cả các cạnh và đường chéo chính của hình lục giác đó bằng cm.
Bạn có thể đánh giá bài học này ở đây