Bài học cùng chủ đề
- Tam giác đều. Hình vuông. Lục giác đều
- Tam giác đều
- Hình vuông
- Chu vi và diện tích hình vuông
- Hình lục giác đều
- Nhận diện hình vuông, tam giác đều, lục giác đều
- Vẽ hình vuông, tam giác đều, lục giác đều
- Độ dài trong hình vuông, tam giác đều, lục giác đều và ứng dụng
- Chu vi, diện tích hình vuông
- Phiếu bài tập: Hình vuông. Hình tam giác đều. Hình lục giác đều
Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 0 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
Tam giác đều. Hình vuông. Lục giác đều SVIP
Nội dung này do giáo viên tự biên soạn.
I. TAM GIÁC ĐỀU
1. Nhận biết tam giác đều
Tam giác đều ABC có:
- Ba cạnh bằng nhau: \(AB=BC=CA\);
- Ba góc ở các đỉnh A, B, C bằng nhau.
Chú ý: Trong hình học nói chung, tam giác nói riêng, các cạnh bằng nhau (hay các góc bằng nhau) thường được chỉ rõ bằng cùng một kí hiệu (xem hình vẽ bên dưới).
2. Vẽ tam giác đều
Ví dụ: Dùng thước và compa vẽ tam giác đều ABC có độ dài cạnh bằng 3 cm.
Bước 1. Dùng thước vẽ đoạn thẳng \(AB=3\) cm
Bước 2. Lấy A làm tâm, dùng compa vẽ một phần đường tròn có bán kính AB
Bước 3. Lấy B làm tâm, dùng compa vẽ một phần đường tròn có bán kính BA; gọi C là giao điểm của hai phần đường tròn vừa vẽ
Bước 4. Dùng thước vẽ các đoạn thẳng AC và BC.
II. HÌNH VUÔNG
1. Nhận biết hình vuông
Hình vuông ABCD có:
- Bốn cạnh bằng nhau: \(AB=BC=CD=DA\);
- Hai cạnh đối AB và CD, AD và BC song song với nhau;
- Hai đường chéo bằng nhau: \(AC=BD\);
- Bốn góc ở các đỉnh A, B, C, D là góc vuông.
2. Vẽ hình vuông
Ví dụ: Dùng ê ke vẽ hình vuông ABCD có độ dài cạnh bằng 3 cm.
Bước 1. Vẽ theo một cạnh góc vuông của ê ke đoạn thẳng \(AB=3\) cm
Bước 2. Đặt đỉnh góc vuông của ê ke trùng với điểm A và một cạnh ê ke nằm trên AB, vẽ theo cạnh kia của ê ke đoạn thẳng \(AD=3\) cm
Bước 3. Xoay ê ke rồi thực hiện tương tự như ở Bước 2 để được cạnh \(BC=3\) cm
Bước 4. Vẽ đoạn thẳng CD.
3. Chu vi và diện tích của hình vuông
Chu vi và diện tích của hình vuông có độ dài cạnh bằng \(a\) là:
- Chu vi của hình vuông là \(C=4a\);
- Diện tích của hình vuông là \(S=a.a=a^2\).
III. LỤC GIÁC ĐỀU
Lục giác đều ABCDEG có:
- Sáu cạnh bằng nhau: \(AB=BC=CD=DE=EG=GA\);
- Ba đường chéo chính cắt nhau tại điểm O;
Ba đường chéo chính bằng nhau;
- Sáu góc ở các đỉnh A, B, C, D, E, G bằng nhau.
Bạn có thể đánh giá bài học này ở đây