Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
CHÚC MỪNG
Bạn đã nhận được sao học tập
Chú ý:
Thành tích của bạn sẽ được cập nhật trên bảng xếp hạng sau 1 giờ!
Hình lăng trụ đứng tam giác, tứ giác SVIP
Đây là bản xem thử, hãy nhấn Luyện tập ngay để bắt đầu luyện tập với OLM
Câu 1 (1đ):
Hình nào sau đây có dạng hình lăng trụ đứng?
Câu 2 (1đ):
Hình nào sau đây là hình lăng trụ đứng tam giác?
Câu 3 (1đ):
Hình lăng trụ đứng trên có:
Số cạnh của một đáy là ;
Số mặt bên là ;
Số đỉnh là ;
Số cạnh bên là .
Câu 4 (1đ):
Một hình lăng trụ đứng có đáy là một tam giác thì hình lăng trụ đó có
4 mặt, 6 đỉnh, 3 cạnh bên.
5 mặt, 6 đỉnh, 3 cạnh bên.
5 mặt, 8 đỉnh, 5 cạnh bên.
4 mặt, 8 đỉnh, 5 cạnh bên.
Câu 5 (1đ):
.
Hoàn thành khẳng định sau:
Lăng trụ có 5 mặt là lăng trụ
- ngũ giác
- lục giác
- tam giác
- tứ giác
Câu 6 (1đ):
Cho hình lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có các cạnh bên AA', BB', CC' .
Hai mặt đáy ABC và A'B'C'
song song với nhau.
không song song nhau.
Câu 7 (1đ):
;
;
.
Cho hình lăng trụ đứng:
Hình lăng trụ trên có:
Đáy là
- tam giác
- tứ giác
- hình vuông
- hình chữ nhật
Mặt bên là
- hình chữ nhật
- hình bình hành
- tứ giác bất kì
Số cạnh bên là
- 12
- 8
- 4
- 6
Câu 8 (1đ):
Khẳng định sau đúng hay sai?
(Nhấp vào dòng để chọn đúng / sai)Hình hộp chữ nhật là hình lăng trụ đứng tứ giác. |
|
Hình lập phương không phải hình lăng trụ đứng. |
|
Câu 9 (1đ):
Chiều cao của hình lăng trụ trên là độ dài cạnh
BC.
AB.
BB'.
AC.
Câu 10 (1đ):
Khẳng định nào sau đây đúng?
Hình lăng trụ đứng tam giác có bốn mặt bên.
Hình lăng trụ đứng tứ giác có sáu mặt bên.
Các mặt bên của hình lăng trụ đứng tứ giác là các hình chữ nhật.
Các mặt bên của hình lăng trụ đứng tam giác là các hình tam giác.
Câu 11 (1đ):
Cho hình lăng trụ đứng tam giác ABC.A'B'C' .
Những cặp cạnh nào sau đây có độ dài bằng nhau?
BB' và C'C.
A'C' và B'C'.
AA' và BB'.
AB và BC.
25%
Đúng rồi !
Hôm nay, bạn còn lượt làm bài tập miễn phí.
Hãy
đăng nhập
hoặc
đăng ký
và xác thực tài khoản để trải nghiệm học không giới hạn!
OLMc◯2022
Bạn có thể đánh giá bài học này ở đây