Bài học cùng chủ đề
Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
CHÚC MỪNG
Bạn đã nhận được sao học tập
Chú ý:
Thành tích của bạn sẽ được cập nhật trên bảng xếp hạng sau 1 giờ!
Phần trắc nghiệm (3 điểm) SVIP
Hệ thống phát hiện có sự thay đổi câu hỏi trong nội dung đề thi.
Hãy nhấn vào để xóa bài làm và cập nhật câu hỏi mới nhất.
Yêu cầu đăng nhập!
Bạn chưa đăng nhập. Hãy đăng nhập để làm bài thi tại đây!
Đây là bản xem thử, hãy nhấn Bắt đầu làm bài để bắt đầu luyện tập với OLM
Câu 1 (1đ):
Tập hợp các số tự nhiên lớn hơn 5 và không vượt quá 8 là
O={6;7}.
O={6;7;8}.
O={5;6;7}.
O={5;6;7;8}.
Câu 2 (1đ):
Cho tập hợp A={0;2;4;6;8}. Khẳng định nào dưới đây sai?
1∈/A.
4∈A.
5∈A.
6∈A.
Câu 3 (1đ):
Để 12345<123∗5<12365 thì chữ số thích hợp điền vào dấu * là
5.
6.
4.
7.
Câu 4 (1đ):
Số 28 trong hệ La Mã được viết là
XXVIII.
XXIX.
XIX.
XXIIX.
Câu 5 (1đ):
Cho tập hợp C={3;4;5;6;7;8}. Viết tập hợp C dưới dạng chỉ ra tính chất đặc trưng thì cách viết nào dưới đây đúng?
C={x∈N∣2<x<9}.
C={x∈N∣2≤x<9}.
C={x∈N∣2<x≤9}.
C={x∈N∣2<x<8}.
Câu 6 (1đ):
Tập hợp nào sau đây có các phần tử đều là số nguyên tố?
{0;3;5;7;11}.
{2;3;5;7;11}.
{2;3;5;7;9}.
{1;3;5;7;11}.
Câu 7 (1đ):
Viết tích 55.57 dưới dạng một lũy thừa ta được
1014.
515.
2514.
512.
Câu 8 (1đ):
Khi thực hiện tính toán trong biểu thức không chứa dấu ngoặc, thứ tự nào sau đây đúng?
Nhân, chia → Lũy thừa → Cộng, trừ.
Lũy thừa → Nhân, chia → Cộng, trừ.
Lũy thừa → Cộng, trừ → Nhân, chia.
Nhân, chia → Cộng, trừ → Lũy thừa.
Câu 9 (1đ):
Khẳng định nào dưới đây sai?
Nếu a⋮4 và b⋮4 thì ab⋮4.
Nếu a⋮3 và b⋮3 thì (a+b)⋮3.
Nếu a⋮5 và b⋮8 thì (a+b)⋮40.
Nếu a⋮2 và b⋮2 thì (a+b)⋮2.
Câu 10 (1đ):
Câu 11 (1đ):
Giá trị biểu thức 105−5.(6.2+8) là
5.
105.
200.
150.
Câu 12 (1đ):
OLMc◯2022